Có 3 kết quả:

gān ㄍㄢgǎn ㄍㄢˇgàn ㄍㄢˋ
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, gǎn ㄍㄢˇ, gàn ㄍㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: zhú 竹 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一丨
Thương Hiệt: HMJ (竹一十)
Unicode: U+7AFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: can
Âm Nôm: can, cần
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さお (sao)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gon1

Tự hình 3

Dị thể 4

1/3

gān ㄍㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cần câu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Trung-Anh

pole

Từ ghép 31

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

gàn ㄍㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: “nhất can” 一竿 một cành tre.
2. (Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là “can độc” 竿牘.
3. (Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
4. Một âm là “cán”. (Danh) Cái giá mắc áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sào, cần tre, cần câu: 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre; 水深幾竿 Nước sâu mấy sào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giá mắc áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành tre — Cái cần câu — Cái sào.