Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 9
Bộ: zhú 竹 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮及
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ丶
Thương Hiệt: HNHE (竹弓竹水)
Unicode: U+7B08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 8 - Đề ngũ liễu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其八-題五柳圖 (Phan Huy Ích)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Nha thoái - 衙退 (Trần Bích San)
• Giang Nam phụ cấp kiêm lưu biệt cố nhân - 江南負笈兼留別故人 (Hồ Xuân Hương)
• Nha thoái - 衙退 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hòm sách, tráp sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm sách, tráp sách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ cấp viễn du” 負笈遠遊 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Mang hòm sách đi chơi xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòm sách, tráp sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái cặp đựng sách, tráp sách, hòm sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rương nhỏ đan bằng tre ( thường dùng đựng sách vở ).
Từ điển Trung-Anh
trunks (for books)
Từ ghép 1