Có 1 kết quả:

zhào ㄓㄠˋ
Âm Quan thoại: zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノノ丨丶
Thương Hiệt: HHLO (竹竹中人)
Unicode: U+7B0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tráo
Âm Nôm: trạo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ざる (zaru), す (su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaau3

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

zhào ㄓㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tráo ly ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tráo li” vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” , (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tráo li cái vợt bằng tre. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rá vo gạo.

Từ điển Trung-Anh

loosely woven bamboo ladle

Từ ghép 4