Có 1 kết quả:
sǔn ㄙㄨㄣˇ
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮尹
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
Thương Hiệt: HSK (竹尸大)
Unicode: U+7B0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duẩn, tuẩn
Âm Nôm: duẫn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Âm Nôm: duẫn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo gia - 到家 (Đặng Minh Bích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ duẩn 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 筍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Măng tre — Cây tre non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuân 筍.
Từ điển Trung-Anh
bamboo shoot
Từ ghép 8