Có 3 kết quả:
hù ㄏㄨˋ • wěn ㄨㄣˇ • wù ㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮勿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフノノ
Thương Hiệt: HPHH (竹心竹竹)
Unicode: U+7B0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hốt
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Kỷ sự kỳ 2 - 紀事其二 (Văn Thiên Tường)
• Tái ngoại tạp vịnh - 塞外雜詠 (Lâm Tắc Từ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Kỷ sự kỳ 2 - 紀事其二 (Văn Thiên Tường)
• Tái ngoại tạp vịnh - 塞外雜詠 (Lâm Tắc Từ)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.
Từ điển Trung-Anh
(old) ceremonial tablet (held by officials at an audience)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.