Có 1 kết quả:
xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮夭
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HHK (竹竹大)
Unicode: U+7B11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiếu
Âm Nôm: téo, tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), え.む (e.mu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Âm Nôm: téo, tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u), え.む (e.mu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - Cảm hứng hoạ thị ngự công chi tác - 菊秋百詠其一-感興和侍御公之作 (Ngô Thì Nhậm)
• Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng - 段併伻人來慰問,走筆答贈 (Cao Bá Quát)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Thị Trường An Quân - 示長安君 (Vương An Thạch)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 01 - Cảm hứng hoạ thị ngự công chi tác - 菊秋百詠其一-感興和侍御公之作 (Ngô Thì Nhậm)
• Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng - 段併伻人來慰問,走筆答贈 (Cao Bá Quát)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Thị Trường An Quân - 示長安君 (Vương An Thạch)
• Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế - 侍宴桃花園詠桃花應制 (Lý Kiệu)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiếu đàm nhân tại bích vân trung” 笑談人在碧雲中 (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題安子山花煙寺) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” 笑談 nói cười (có ý chê bai).
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” 笑談 nói cười (có ý chê bai).
Từ điển Thiều Chửu
① Cười, vui cười.
② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.
② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cười, vui cười: 大笑 Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; 說說笑笑 Cười cười nói nói;
② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).
② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 笑[xiao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) laugh
(2) smile
(3) CL:個|个[ge4]
(2) smile
(3) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 190
àn xiào 暗笑 • bào xiào 爆笑 • cǎn xiào 惨笑 • cǎn xiào 慘笑 • càn xiào 灿笑 • càn xiào 燦笑 • cháo xiào 嘲笑 • chī xiào 嗤笑 • chī xiào 痴笑 • chǐ xiào 恥笑 • chǐ xiào 耻笑 • dà xiào 大笑 • dòu rén fā xiào 逗人发笑 • dòu rén fā xiào 逗人發笑 • dòu xiào 逗笑 • ēi xiào 誒笑 • ēi xiào 诶笑 • fā xiào 发笑 • fā xiào 發笑 • fēi zi xiào 妃子笑 • fù zhī yī xiào 付之一笑 • gān xiào 乾笑 • gān xiào 干笑 • gǎo xiào 搞笑 • gǎo xiào piàn 搞笑片 • gē gē xiào 咯咯笑 • gé gé xiào 格格笑 • guī xiào biē wú wěi 龜笑鱉無尾 • guī xiào biē wú wěi 龟笑鳖无尾 • guǐ xiào 詭笑 • guǐ xiào 诡笑 • hā hā dà xiào 哈哈大笑 • hā hā xiào 哈哈笑 • hán xiào 含笑 • hàn shǒu wēi xiào 頷首微笑 • hàn shǒu wēi xiào 颔首微笑 • hǎo xiào 好笑 • hōng táng dà xiào 哄堂大笑 • hōng xiào 哄笑 • huá xiào 哗笑 • huá xiào 嘩笑 • huān xiào 欢笑 • huān xiào 歡笑 • hūn xiào huà 荤笑话 • hūn xiào huà 葷笑話 • jī xiào 譏笑 • jī xiào 讥笑 • jiān xiào 奸笑 • jiàn xiào 見笑 • jiàn xiào 见笑 • kāi wán xiào 开玩笑 • kāi wán xiào 開玩笑 • kě xiào 可笑 • kū xiào bù dé 哭笑不得 • kǔ xiào 苦笑 • kuáng xiào 狂笑 • Lán líng Xiào xiào shēng 兰陵笑笑生 • Lán líng Xiào xiào shēng 蘭陵笑笑生 • lěng xiào 冷笑 • lěng xiào huà 冷笑話 • lěng xiào huà 冷笑话 • liě kāi zuǐ xiào 咧开嘴笑 • liě kāi zuǐ xiào 咧開嘴笑 • lù chǐ ér xiào 露齒而笑 • lù chǐ ér xiào 露齿而笑 • mǎi xiào zhuī huān 买笑追欢 • mǎi xiào zhuī huān 買笑追歡 • mài xiào 卖笑 • mài xiào 賣笑 • méi kāi yǎn xiào 眉开眼笑 • méi kāi yǎn xiào 眉開眼笑 • mèi xiào 媚笑 • nào xiào huà 闹笑话 • nào xiào huà 鬧笑話 • níng xiào 狞笑 • níng xiào 獰笑 • péi xiào 賠笑 • péi xiào 赔笑 • pěng fù dà xiào 捧腹大笑 • pí xiào ròu bù xiào 皮笑肉不笑 • pò tì wéi xiào 破涕为笑 • pò tì wéi xiào 破涕為笑 • qiǎng yán huān xiào 強顏歡笑 • qiǎng yán huān xiào 强颜欢笑 • qiè xiào 窃笑 • qiè xiào 竊笑 • qǔ xiào 取笑 • shǎ xiào 傻笑 • shàn xiào 訕笑 • shàn xiào 讪笑 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好 • shěn xiào 哂笑 • shī xiào 失笑 • shuō xiào 說笑 • shuō xiào 说笑 • sì xiào fēi xiào 似笑非笑 • tán xiào fēng shēng 談笑風生 • tán xiào fēng shēng 谈笑风生 • tán xiào zì ruò 談笑自若 • tán xiào zì ruò 谈笑自若 • tí xiào jiē fēi 啼笑皆非 • tiáo xiào 調笑 • tiáo xiào 调笑 • tōu xiào 偷笑 • wán xiào 玩笑 • wēi xiào 微笑 • wǔ shí bù xiào bǎi bù 五十步笑百步 • xī pí xiào liǎn 嘻皮笑脸 • xī pí xiào liǎn 嘻皮笑臉 • xī pí xiào liǎn 嬉皮笑脸 • xī pí xiào liǎn 嬉皮笑臉 • xī xiào 嬉笑 • xī xiào nù mà 嬉笑怒罵 • xī xiào nù mà 嬉笑怒骂 • xǐ xiào 喜笑 • xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開 • xǐ xiào yán kāi 喜笑颜开 • xiào bǐng 笑柄 • xiào bù kě yǎng 笑不可仰 • xiào bù kě yì 笑不可抑 • xiào diǎn 笑点 • xiào diǎn 笑點 • xiào diǎn dī 笑点低 • xiào diǎn dī 笑點低 • xiào diào dà yá 笑掉大牙 • xiào hā hā 笑哈哈 • xiào huà 笑話 • xiào huà 笑话 • xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀 • xiào lǐ cáng dāo 笑里藏刀 • xiào liǎn 笑脸 • xiào liǎn 笑臉 • xiào liǎn xiāng yíng 笑脸相迎 • xiào liǎn xiāng yíng 笑臉相迎 • xiào liǎnr 笑脸儿 • xiào liǎnr 笑臉兒 • xiào liào 笑料 • xiào mào 笑貌 • xiào mī mī 笑眯眯 • xiào miàn hǔ 笑面虎 • xiào nà 笑納 • xiào nà 笑纳 • xiào ōu 笑鷗 • xiào ōu 笑鸥 • xiào pín bù xiào chāng 笑貧不笑娼 • xiào pín bù xiào chāng 笑贫不笑娼 • xiào pò dù pí 笑破肚皮 • xiào róng 笑容 • xiào róng kě jū 笑容可掬 • xiào shēng 笑声 • xiào shēng 笑聲 • xiào tán 笑談 • xiào tán 笑谈 • xiào wén 笑紋 • xiào wén 笑纹 • xiào wō 笑涡 • xiào wō 笑渦 • xiào wō 笑窝 • xiào wō 笑窩 • xiào yè 笑靥 • xiào yè 笑靨 • xiào yì 笑意 • xiào yín yín 笑吟吟 • xiào yíng yíng 笑盈盈 • xiào yǔ 笑語 • xiào yǔ 笑语 • xiào zhú yán kāi 笑逐顏開 • xiào zhú yán kāi 笑逐颜开 • yǎ rán shī xiào 哑然失笑 • yǎ rán shī xiào 啞然失笑 • yān rán yī xiào 嫣然一笑 • yī pín yī xiào 一顰一笑 • yī pín yī xiào 一颦一笑 • yī xiào liǎo zhī 一笑了之 • yī xiào zhì zhī 一笑置之 • yí xiào 貽笑 • yí xiào 贻笑 • yí xiào dà fāng 貽笑大方 • yí xiào dà fāng 贻笑大方 • yí xiào fāng jiā 貽笑方家 • yí xiào fāng jiā 贻笑方家 • yīn xiào 阴笑 • yīn xiào 陰笑 • yǒu shuō yǒu xiào 有說有笑 • yǒu shuō yǒu xiào 有说有笑