Có 1 kết quả:
shēng ㄕㄥ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮生
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
Thương Hiệt: HHQM (竹竹手一)
Unicode: U+7B19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sanh, sinh
Âm Nôm: sanh, sênh, sinh, xênh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Âm Nôm: sanh, sênh, sinh, xênh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 96 - 宮詞其九十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính - 月夕步仙遊山松徑 (Chu Văn An)
• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人 (Ngô Hoán)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Xuân biệt - 春別 (Chương Kiệt)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)
• Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính - 月夕步仙遊山松徑 (Chu Văn An)
• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御製文人 (Ngô Hoán)
• Phụng huyện đông liễu từ - 鳳縣冬柳詞 (Diêu Xuân)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Xuân biệt - 春別 (Chương Kiệt)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu
2. cái sênh
3. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt” 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái khèn, cái sênh (một nhạc khí thời xưa làm bằng quả bầu, có 13 lỗ, để thổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kèn có 13 ống, một thứ nhạc khí thời cổ — Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.
Từ điển Trung-Anh
free reed mouth organ, with wooden pipes stuck into a gourd
Từ ghép 11