Có 1 kết quả:
dí ㄉㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮由
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: HLW (竹中田)
Unicode: U+7B1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch
Âm Nôm: địch, sáo
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dek6
Âm Nôm: địch, sáo
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: dek6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan Nhai quy phàm - 丹崖歸帆 (Bùi Dương Lịch)
• Giang đình tác - 江亭作 (Chu Văn An)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Thái tang tử kỳ 22 - 采桑子其二十二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tửu tuyền tử kỳ 1 - 酒泉子其一 (Phan Lãng)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vãn nguyên Thanh phiên Phạm thế huynh phu nhân - 挽原清藩范世兄夫人 (Phạm Thận Duật)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Giang đình tác - 江亭作 (Chu Văn An)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Thái tang tử kỳ 22 - 采桑子其二十二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tửu tuyền tử kỳ 1 - 酒泉子其一 (Phan Lãng)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vãn nguyên Thanh phiên Phạm thế huynh phu nhân - 挽原清藩范世兄夫人 (Phạm Thận Duật)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Vấn ngư giả - 問漁者 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sáo (để thổi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là “tiêu” 蕭, thứ thổi ngang là “địch” 笛. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” 短笛聲聲明月中 (Thăng Long 昇龍) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” 警笛 còi cảnh sát, “khí địch” 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).
2. (Danh) Còi. ◎Như: “cảnh địch” 警笛 còi cảnh sát, “khí địch” 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu 蕭, thứ thổi ngang là địch 笛. Nguyễn Du 阮攸: Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短笛聲聲明月中 sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tiếng địch thổi nghe chừng đồng vọng «.
Từ điển Trung-Anh
flute
Từ ghép 14
cháng dí 長笛 • cháng dí 长笛 • chuī dí zhě 吹笛者 • dí mó 笛膜 • dí zi 笛子 • fēng dí 風笛 • fēng dí 风笛 • jǐng dí 警笛 • míng dí 鳴笛 • míng dí 鸣笛 • qì dí 汽笛 • Qiāng dí 羌笛 • shào dí 哨笛 • táo dí 陶笛