Có 1 kết quả:

chī
Âm Pinyin: chī
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: HIR (竹戈口)
Unicode: U+7B1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: si
Âm Nôm: xuy
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): むち (muchi), しもと (shimoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

chī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh roi, vọt roi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh roi, đánh bằng bàn vả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” 升堂, 見冥王有怒色, 不容置詞, 命笞二十 (Tịch Phương Bình 席方平) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.
2. (Danh) Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Roi tre;
② Đánh bằng roi, quất roi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây roi — Đánh bằng roi — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

to whip with bamboo strips

Từ ghép 17