Có 1 kết quả:
sì ㄙˋ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮司
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一丨フ一
Thương Hiệt: HSMR (竹尸一口)
Unicode: U+7B25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tứ
Âm Nhật (onyomi): ス (su), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke), はこ (hako)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nhật (onyomi): ス (su), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke), はこ (hako)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 - 代劉勳出妻王氏作其一 (Tào Phi)
• Đại mạo sơ - 玳瑁梳 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Oán ca hành [Thu phiến, Đoàn phiến ca] - 怨歌行【秋扇,團扇歌】 (Ban tiệp dư)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 - 代劉勳出妻王氏作其一 (Tào Phi)
• Đại mạo sơ - 玳瑁梳 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Oán ca hành [Thu phiến, Đoàn phiến ca] - 怨歌行【秋扇,團扇歌】 (Ban tiệp dư)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sọt vuông, thùng vuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt vuông, thùng vuông. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” 乃啟笥, 出繩一團 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọt vuông, thùng vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rương tre, sọt tre vuông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rương bằng tre, để đựng đồ vật.
Từ điển Trung-Anh
square bamboo container for food or clothing
Từ ghép 10