Có 2 kết quả:
Fú ㄈㄨˊ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮付
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: HODI (竹人木戈)
Unicode: U+7B26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Thập nhất nhật kỷ hoài - 十一日紀懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Thập nhất nhật kỷ hoài - 十一日紀懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fu
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phù hiệu, thẻ bài
2. cái bùa trừ ma
2. cái bùa trừ ma
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật để làm tin. § Ngày xưa dùng thẻ bằng tre, viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh. Khi nào sóng vào nhau mà đúng thì coi là phải. § Ngày xưa, phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên) 藩, trấn 鎮 là “phân phù” 分符 hay “phẩu phù” 剖符.
2. (Danh) Bằng chứng. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Ngã mẫu tố oán ư thiên, kim đắc thiên tào phù” 我母訴怨於天, 今得天曹符 (Oan hồn chí 冤魂志) Mẹ tôi cáo oan trên trời, nay có được bằng chứng của phủ nhà trời.
3. (Danh) Điềm tốt lành.
4. (Danh) Bùa chú để trừ tà ma. ◎Như: “phù lục” 符籙 sách bùa, “phù chú” 符咒 bùa chú, “đào phù” 桃符 tục xưa ngày Tết, cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
5. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◎Như: “âm phù” 音符 kí hiệu biểu âm, “phù hiệu” 符號 dấu hiệu.
6. (Động) Hợp, đúng. ◎Như: “tương phù” 相符 hợp nhau, “bất phù” 不符 chẳng đúng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tính tự giai phù” 姓字皆符 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Tên họ đều phù hợp.
2. (Danh) Bằng chứng. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Ngã mẫu tố oán ư thiên, kim đắc thiên tào phù” 我母訴怨於天, 今得天曹符 (Oan hồn chí 冤魂志) Mẹ tôi cáo oan trên trời, nay có được bằng chứng của phủ nhà trời.
3. (Danh) Điềm tốt lành.
4. (Danh) Bùa chú để trừ tà ma. ◎Như: “phù lục” 符籙 sách bùa, “phù chú” 符咒 bùa chú, “đào phù” 桃符 tục xưa ngày Tết, cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
5. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◎Như: “âm phù” 音符 kí hiệu biểu âm, “phù hiệu” 符號 dấu hiệu.
6. (Động) Hợp, đúng. ◎Như: “tương phù” 相符 hợp nhau, “bất phù” 不符 chẳng đúng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tính tự giai phù” 姓字皆符 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Tên họ đều phù hợp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thẻ, làm bằng tre viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh khi nào sóng vào nhau mà đúng thì phải, là một vật để làm tin, ngày xưa phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy cái thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên) các trấn là phân phù 分符 hay phẩu phù 剖符, v.v.
② Ðiềm tốt lành.
③ Cái bùa, các thầy cúng vẽ son vẽ mực vào giấy để trừ ma gọi là phù, như phù lục 符籙, phù chú 符咒, v.v. Tục xưa cứ tết thì cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma gọi là đào phù 桃符.
④ Hợp, đúng, như tương phù 相符 cùng hợp, bất phù 不符 chẳng đúng, v.v.
② Ðiềm tốt lành.
③ Cái bùa, các thầy cúng vẽ son vẽ mực vào giấy để trừ ma gọi là phù, như phù lục 符籙, phù chú 符咒, v.v. Tục xưa cứ tết thì cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma gọi là đào phù 桃符.
④ Hợp, đúng, như tương phù 相符 cùng hợp, bất phù 不符 chẳng đúng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ tre để làm tin (ấn tín do chủ tướng giữ): 虎符 Hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ);
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Phù hợp, ăn khớp, đúng: 相符 Khớp nhau, hợp nhau; 他所說的與事實不符 Anh ấy nói không đúng với sự thật;
④ Bùa: 畫了一張符 Vẽ một lá bùa; 護身符 Bùa hộ thân;
⑤ (văn) Điềm tốt;
⑥ [Fú] (Họ) Phù.
② Dấu hiệu, kí hiệu;
③ Phù hợp, ăn khớp, đúng: 相符 Khớp nhau, hợp nhau; 他所說的與事實不符 Anh ấy nói không đúng với sự thật;
④ Bùa: 畫了一張符 Vẽ một lá bùa; 護身符 Bùa hộ thân;
⑤ (văn) Điềm tốt;
⑥ [Fú] (Họ) Phù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ lằm bằng — Lá bùa — Hợp nhau — Bùa chú. » Pháp rằng: Có khó chi sao, người nằm ta chữa rối trao phù về «. ( Lục Vân Tiên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) mark
(2) sign
(3) talisman
(4) to seal
(5) to correspond to
(6) tally
(7) symbol
(8) written charm
(9) to coincide
(2) sign
(3) talisman
(4) to seal
(5) to correspond to
(6) tally
(7) symbol
(8) written charm
(9) to coincide
Từ ghép 95
bā fēn yīn fú 八分音符 • biān mǎ zì fú jí 編碼字符集 • biān mǎ zì fú jí 编码字符集 • biāo diǎn fú hào 标点符号 • biāo diǎn fú hào 標點符號 • biǎo yì fú jiē duàn 表意符阶段 • biǎo yì fú jiē duàn 表意符階段 • bù fú 不符 • bù xiāng fú 不相符 • cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符 • cháng dù zhǐ shì fú 长度指示符 • dìng jiè fú 定界符 • èr fēn yīn fú 二分音符 • fēi lā dīng zì fú 非拉丁字符 • fēn yīn fú 分音符 • fú bǎn 符板 • fú chuàn 符串 • fú hào 符号 • fú hào 符號 • fú hào xué 符号学 • fú hào xué 符號學 • fú hé 符合 • fú hé biāo zhǔn 符合标准 • fú hé biāo zhǔn 符合標準 • fú jì 符記 • fú jì 符记 • fú jì huán 符記環 • fú jì huán 符记环 • fú lèi fú yīn 符类福音 • fú lèi fú yīn 符類福音 • fú lù 符箓 • fú lù 符籙 • fú pái 符牌 • fú zhòu 符咒 • guāng xué zì fú shí bié 光学字符识别 • guāng xué zì fú shí bié 光學字符識別 • guǐ huà fú 鬼画符 • guǐ huà fú 鬼畫符 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 国语注音符号第一式 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式 • hǎo yùn fú 好运符 • hǎo yùn fú 好運符 • hǔ fú 虎符 • hù shēn fú 护身符 • hù shēn fú 護身符 • hù shēn fú zi 护身符子 • hù shēn fú zi 護身符子 • jiǎo fēn fú hào 角分符号 • jiǎo fēn fú hào 角分符號 • jiǎo miǎo fú hào 角秒符号 • jiǎo miǎo fú hào 角秒符號 • lián yīn fú 连音符 • lián yīn fú 連音符 • lián zì fú 连字符 • lián zì fú 連字符 • lián zì fú hào 连字符号 • lián zì fú hào 連字符號 • líng fú 灵符 • líng fú 靈符 • míng bù fú shí 名不符实 • míng bù fú shí 名不符實 • pán fú 盘符 • pán fú 盤符 • shēng fú 声符 • shēng fú 聲符 • shěng lüè fú hào 省略符号 • shěng lüè fú hào 省略符號 • shū xiě fú hào 书写符号 • shū xiě fú hào 書寫符號 • sì fēn yīn fú 四分音符 • tōng pèi fú 通配符 • tōng yòng zì fú jí 通用字符集 • tóng fú hé qì 同符合契 • tǒng yī zī yuán dìng wèi fú 統一資源定位符 • tǒng yī zī yuán dìng wèi fú 统一资源定位符 • wú fú hào 无符号 • wú fú hào 無符號 • xiāng fú 相符 • xiū zhǐ fú 休止符 • yà fú hào mó xíng 亚符号模型 • yà fú hào mó xíng 亞符號模型 • yán fú qí shí 言符其实 • yán fú qí shí 言符其實 • yì fú 意符 • yīn fú 音符 • yú liú wú fú hào shù 余留无符号数 • yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數 • zhēn shǒu dìng jiè fú 帧首定界符 • zhēn shǒu dìng jiè fú 幀首定界符 • zhǐ shì fú 指示符 • zhù jì fú 助記符 • zhù jì fú 助记符 • zì fú 字符 • zì fú chuàn 字符串 • zì fú jí 字符集