Có 1 kết quả:
dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮⿹丿弔
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
Thương Hiệt: HNLH (竹弓中竹)
Unicode: U+7B2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Điểm giáng thần - Đinh Mùi đông quá Ngô Tùng tác - 點絳唇-丁未冬過吳松作 (Khương Quỳ)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Mại hoa giả - 賣花者 (Tư Mã Trát)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thân Nhân Trung - 申仁忠 (Hà Nhậm Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Điểm giáng thần - Đinh Mùi đông quá Ngô Tùng tác - 點絳唇-丁未冬過吳松作 (Khương Quỳ)
• Đông thập nguyệt Hàn giang giang lộ ngộ Lai Châu ca cơ - 冬十月捍江江路遇萊珠歌姬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Mại hoa giả - 賣花者 (Tư Mã Trát)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thân Nhân Trung - 申仁忠 (Hà Nhậm Đại)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ tự, cấp bậc. ◎Như: “thứ đệ” 次第 thứ hạng, “đẳng đệ” 等第 cấp bậc.
2. (Danh) Ngày xưa, chỉ nhà cửa của vương công đại thần, gia tộc phú quý. ◎Như: “phủ đệ” 府第 nhà của bậc quyền quý, “thư hương môn đệ” 書香門第 con em nhà dòng dõi học hành đỗ đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Anh Ninh 嬰寧) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
3. (Danh) Khoa thi cử. ◎Như: “cập đệ” 及第 thi đỗ, “lạc đệ” 落第 thi hỏng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã khước thị cá bất cập đệ đích tú tài” 我卻是個不及第的秀才 (Đệ thập nhất hồi) Ta chỉ là một tên tú tài thi trượt.
4. (Động) Thi đậu. ◇Sầm Tham 岑參: “Khán quân thượng thiếu niên, Bất đệ mạc thê nhiên” 看君尚少年, 不第莫悽然 (Tống Hồ Tượng lạc đệ quy vương ốc biệt nghiệp 送胡象落第歸王屋別業) Trông anh còn trẻ lắm, Thi rớt chớ đau buồn.
5. (Tính) Thứ. ◎Như: “đệ nhất chương” 第一章 chương thứ nhất.
6. (Liên) Nhưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh tâm thật ái hảo, đệ lự phụ sân, nhân trực dĩ tình cáo” 生心實愛好, 第慮父嗔, 因直以情告 (Bạch Thu Luyện 白秋練) Sinh trong lòng yêu lắm, nhưng lo cha giận, nhân đó thưa hết sự tình.
7. (Phó) Cứ, chỉ cần. ◇Sử Kí 史記: “Quân đệ trùng xạ, thần năng lệnh quân thắng” 君第重射, 臣能令君勝 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngài cứ cá cho nhiều vào, tôi có cách làm cho ngài thắng.
2. (Danh) Ngày xưa, chỉ nhà cửa của vương công đại thần, gia tộc phú quý. ◎Như: “phủ đệ” 府第 nhà của bậc quyền quý, “thư hương môn đệ” 書香門第 con em nhà dòng dõi học hành đỗ đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Anh Ninh 嬰寧) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
3. (Danh) Khoa thi cử. ◎Như: “cập đệ” 及第 thi đỗ, “lạc đệ” 落第 thi hỏng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã khước thị cá bất cập đệ đích tú tài” 我卻是個不及第的秀才 (Đệ thập nhất hồi) Ta chỉ là một tên tú tài thi trượt.
4. (Động) Thi đậu. ◇Sầm Tham 岑參: “Khán quân thượng thiếu niên, Bất đệ mạc thê nhiên” 看君尚少年, 不第莫悽然 (Tống Hồ Tượng lạc đệ quy vương ốc biệt nghiệp 送胡象落第歸王屋別業) Trông anh còn trẻ lắm, Thi rớt chớ đau buồn.
5. (Tính) Thứ. ◎Như: “đệ nhất chương” 第一章 chương thứ nhất.
6. (Liên) Nhưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh tâm thật ái hảo, đệ lự phụ sân, nhân trực dĩ tình cáo” 生心實愛好, 第慮父嗔, 因直以情告 (Bạch Thu Luyện 白秋練) Sinh trong lòng yêu lắm, nhưng lo cha giận, nhân đó thưa hết sự tình.
7. (Phó) Cứ, chỉ cần. ◇Sử Kí 史記: “Quân đệ trùng xạ, thần năng lệnh quân thắng” 君第重射, 臣能令君勝 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngài cứ cá cho nhiều vào, tôi có cách làm cho ngài thắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ đệ, như đệ nhất 第一 thứ nhất, đệ nhị 第二 thứ hai, v.v.
② Nhưng, dùng làm trợ từ.
③ Nhà cửa, như môn đệ 門第.
④ Khoa đệ, như thi đỗ gọi là cập đệ 及第, thi hỏng gọi là lạc đệ 落第.
② Nhưng, dùng làm trợ từ.
③ Nhà cửa, như môn đệ 門第.
④ Khoa đệ, như thi đỗ gọi là cập đệ 及第, thi hỏng gọi là lạc đệ 落第.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thứ, hạng, bậc: 第一章 Chương thứ nhất; 游泳第一名 Bơi giải nhất; 第十八 Thứ mười tám;
② (văn) Đẳng cấp trong thi cử, khoa đệ: 及第 Thi đỗ, thi đậu; 落第 Thi hỏng, thi trượt;
③ Dinh thự, nhà cửa của quan lại và quý tộc: 進士第 Dinh Tiến sĩ; 府第 Dinh thự;
④ (văn) Chỉ cần, chỉ: 陛下第出僞游雲夢 Bệ hạ chỉ cần giả ra chơi ở Vân Mộng (Sử kí);
⑤ [Dì] (Họ) Đệ.
② (văn) Đẳng cấp trong thi cử, khoa đệ: 及第 Thi đỗ, thi đậu; 落第 Thi hỏng, thi trượt;
③ Dinh thự, nhà cửa của quan lại và quý tộc: 進士第 Dinh Tiến sĩ; 府第 Dinh thự;
④ (văn) Chỉ cần, chỉ: 陛下第出僞游雲夢 Bệ hạ chỉ cần giả ra chơi ở Vân Mộng (Sử kí);
⑤ [Dì] (Họ) Đệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ tự trên dưới trước sau — Thứ hạng trong kì thi. Thi đậu gọi là Cập đệ ( kịp hạng ) — Nhà ở.
Từ điển Trung-Anh
(1) (prefix indicating ordinal number, e.g. first, number two etc)
(2) order
(3) (old) rank in the imperial examinations
(4) mansion
(5) (literary) but
(6) just
(2) order
(3) (old) rank in the imperial examinations
(4) mansion
(5) (literary) but
(6) just
Từ ghép 143
Àì dé huá · Dá lā dì 愛德華達拉第 • Àì dé huá · Dá lā dì 爱德华达拉第 • Ān dì sī 安第斯 • Ān dì sī shān 安第斯山 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脈 • Ān dì sī shān mài 安第斯山脉 • bó gěn dì 勃艮第 • Bó lā dì sī lā wǎ 伯拉第斯拉瓦 • bù dì 不第 • cì dì 次第 • děng dì 等第 • dì èr 第二 • dì èr chǎn yè 第二产业 • dì èr chǎn yè 第二產業 • dì èr chūn 第二春 • dì èr cì 第二次 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大战 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大戰 • dì èr ge rén 第二个人 • dì èr ge rén 第二個人 • dì èr jì dù 第二季度 • dì èr lún 第二輪 • dì èr lún 第二轮 • dì èr shēng 第二声 • dì èr shēng 第二聲 • dì èr tiān 第二天 • dì èr wèi 第二位 • dì èr xíng táng niào bìng 第二型糖尿病 • dì èr zhí yè 第二职业 • dì èr zhí yè 第二職業 • dì liù gǎn 第六感 • dì liù gǎn jué 第六感覺 • dì liù gǎn jué 第六感觉 • dì nà ěr 第納爾 • dì nà ěr 第纳尔 • dì sān chǎn yè 第三产业 • dì sān chǎn yè 第三產業 • dì sān fāng 第三方 • dì sān jì 第三紀 • dì sān jì 第三纪 • dì sān jì dù 第三季度 • dì sān shēng 第三声 • dì sān shēng 第三聲 • dì sān shí 第三十 • dì sān shì jiè 第三世界 • dì sān wèi 第三位 • dì sān zhě 第三者 • dì sān zhuàng tài 第三状态 • dì sān zhuàng tài 第三狀態 • dì sì jì 第四季 • dì sì jì 第四紀 • dì sì jì 第四纪 • dì sì jì dù 第四季度 • dì sì shēng 第四声 • dì sì shēng 第四聲 • dì sì tái 第四台 • dì sì tái 第四臺 • dì wǔ 第五 • dì wǔ gè xiàn dài huà 第五个现代化 • dì wǔ gè xiàn dài huà 第五個現代化 • dì wǔ lèi 第五类 • dì wǔ lèi 第五類 • dì wǔ zòng duì 第五縱隊 • dì wǔ zòng duì 第五纵队 • dì yī 第一 • dì yī bù 第一步 • dì yī chǎn yè 第一产业 • dì yī chǎn yè 第一產業 • dì yī cì 第一次 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大战 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大戰 • dì yī fū rén 第一夫人 • dì yī gè céng cì 第一个层次 • dì yī gè céng cì 第一個層次 • dì yī guó jì 第一国际 • dì yī guó jì 第一國際 • dì yī jī běn xíng shì 第一基本形式 • dì yī jí 第一級 • dì yī jí 第一级 • dì yī jì dù 第一季度 • dì yī lì 第一例 • dì yī liú 第一流 • dì yī lún 第一輪 • dì yī lún 第一轮 • dì yī pào 第一炮 • dì yī shēng 第一声 • dì yī shēng 第一聲 • dì yī shí jiān 第一时间 • dì yī shí jiān 第一時間 • dì yī shǒu 第一手 • dì yī tǒng jīn 第一桶金 • dì yī xiàng xiàn 第一象限 • dì yī xíng táng niào bìng 第一型糖尿病 • Fǎ lā dì 法拉第 • fǔ dì 府第 • gù dì 故第 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 国语注音符号第一式 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式 • hé dì guāng lín 闔第光臨 • hé dì guāng lín 阖第光临 • jí dì 及第 • Jiā lǐ bō dì 加里波第 • jiǎ dì 甲第 • Jiǎ dì chóng 賈第蟲 • Jiǎ dì chóng 贾第虫 • Jiǎ dì chóng bìng 賈第蟲病 • Jiǎ dì chóng bìng 贾第虫病 • Jiǎ dì chóng shǔ 賈第蟲屬 • Jiǎ dì chóng shǔ 贾第虫属 • jū dì 居第 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科学技术是第一生产力 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科學技術是第一生產力 • Liú Guāng dì 刘光第 • Liú Guāng dì 劉光第 • luò dì 落第 • mén dì 門第 • mén dì 门第 • Nuò màn dì 諾曼第 • Nuò màn dì 诺曼第 • pǐn dì 品第 • quán shì jiè dì yī 全世界第一 • shàng dì 上第 • shì jiè dì yī 世界第一 • shū xiāng mén dì 书香门第 • shū xiāng mén dì 書香門第 • tán dì 潭第 • tán dì 覃第 • tiān xià dì yī 天下第一 • Wéi wǎ dì 韋瓦第 • Wéi wǎ dì 韦瓦第 • Yì dì xù yǔ 意第緒語 • Yì dì xù yǔ 意第绪语 • Yìn dì ān 印第安 • Yìn dì ān nà 印第安納 • Yìn dì ān nà 印第安纳 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安納波利斯 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安纳波利斯 • Yìn dì ān nà zhōu 印第安納州 • Yìn dì ān nà zhōu 印第安纳州 • Yìn dì ān rén 印第安人 • Yìn dì ān zuò 印第安座 • zhái dì 宅第 • zhuó dì 擢第