Có 1 kết quả:
gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮句
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一
Thương Hiệt: HPR (竹心口)
Unicode: U+7B31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Tệ cẩu 1 - 敝笱 1 (Khổng Tử)
• Tệ cẩu 2 - 敝笱 2 (Khổng Tử)
• Tệ cẩu 3 - 敝笱 3 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Tệ cẩu 1 - 敝笱 1 (Khổng Tử)
• Tệ cẩu 2 - 敝笱 2 (Khổng Tử)
• Tệ cẩu 3 - 敝笱 3 (Khổng Tử)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đó (để bắt cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đó, cái lờ (làm bằng tre để bắt cá). ◇Trang Tử 莊子: “Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa, tắc ngư loạn ư thủy hĩ” 鉤餌罔罟罾笱之知多, 則魚亂於水矣 (Khư khiếp 胠篋) Những thứ lưỡi câu, mồi, lưới, rập, lờ, đó càng nhiều, thì cá loạn ở nước.
2. § Cũng đọc là “cẩu”.
2. § Cũng đọc là “cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đó (để bắt cá). Cũng đọc là chư cẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái đó, cái lọp (để bắt cá).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lờ đan bằng tre để bắt cá.
Từ điển Trung-Anh
basket for trapping fish