Có 1 kết quả:
qióng ㄑㄩㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮邛
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一フ丨
Thương Hiệt: HMNL (竹一弓中)
Unicode: U+7B47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Quảng Đông: kung4
Âm Nôm: cung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Quảng Đông: kung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử Đồng miếu kỳ 2 - 褚童廟其二 (Bùi Cơ Túc)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Phan Huy Ích)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nguyệt hạ diễn Đông Pha ngữ - 月下演東坡語 (Uông Uyển)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Phan Huy Ích)
• Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里 (Phan Huy Ích)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nguyệt hạ diễn Đông Pha ngữ - 月下演東坡語 (Uông Uyển)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Yến Tử lâu - 燕子樓 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một giống trúc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt.
2. (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西遊記: “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
2. (Danh) Gậy tre. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
3. (Động) “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi. ◇Tây du kí 西遊記: “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống trúc ở châu Cung, dùng làm gậy cho người già chống, như duệ cung 曳筇, phù cung 扶筇 chống gậy, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loại tre (ở châu Cung, thường dùng làm gậy chống). (Ngr) Gậy: 曳筇 Kéo lê gậy; 扶筇 Chống gậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại tre cứng, thời xưa dùng làm gậy — Cây gậy tre.
Từ điển Trung-Anh
(in ancient texts) type of bamboo sometimes used as a staff