Có 1 kết quả:
děng ㄉㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮寺
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
Thương Hiệt: HGDI (竹土木戈)
Unicode: U+7B49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đẳng
Âm Nôm: đẳng, đấng, đứng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.しい (hito.shii), など (nado), -ら (-ra)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang2
Âm Nôm: đẳng, đấng, đứng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.しい (hito.shii), など (nado), -ら (-ra)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dang2
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu - 飲酒 (Liêu Yến)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Mai Danh Tông - 贈枚名琮 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đáo Động Hải doanh - 到洞海營 (Phan Huy Ích)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng Mai Danh Tông - 贈枚名琮 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trừ tịch ngẫu thành - 除夕偶成 (Đàm Văn Lễ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bằng nhau
2. thứ bậc
3. chờ đợi
2. thứ bậc
3. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cấp bậc, thứ tự. ◎Như: “thượng đẳng” 上等 bậc trên nhất, “trung đẳng” 中等 bậc giữa. ◇Luận Ngữ 論語: “Xuất giáng nhất đẳng” 出降一等 (Hương đảng 鄉黨) Bước xuống một bậc.
2. (Danh) Hạng, loại. ◎Như: “hà đẳng nhân vật” 何等人物 hạng người nào, “giá đẳng sự tình” 這等事情 loại sự tình đó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại đệ thị dong dong lục lục nhất đẳng ngu nhân, thiểm phụ đồng danh” 在弟是庸庸碌碌一等愚人, 忝附同名 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Còn em đây là hạng ngu dốt, tầm thường, thế mà lại được trùng tên (với anh).
3. (Danh) Chỉ số loại: (1) Các, những (số hạng nhiều). ◎Như: “công đẳng” 公等 các ông, “ngã đẳng” 我等 chúng ta, “nhĩ đẳng” 爾等 bọn bay. (2) Dùng để liệt kê: những người, những loại như, vân vân. ◎Như: “chỉ trương bút mặc đẳng đẳng” 紙張筆墨等等 giấy má, bút, mực, v.v.
4. (Danh) Cân tiểu li.
5. (Động) Bằng, cùng, như. ◎Như: “cao đê bất đẳng” 高低不等 cao thấp không như nhau, “đẳng nhi thượng chi” 等而上之 bằng thế mà còn hơn nữa, “mạc dữ đẳng luân” 莫與等倫 chẳng ai ngang bằng.
6. (Động) Đợi, chờ. ◎Như: “đẳng đãi” 等待, “đẳng hậu” 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư” 允因此準備, 等候太師 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
7. (Phó) Cùng nhau, như nhau, đồng đều. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ thị diệu xa, đẳng tứ chư tử” 以是妙車, 等賜諸子 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) (Ngài trưởng giả) đem các xe quý lạ như thế, đồng đều ban cho các con.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao, gì, nào. ◇Ứng Cừ 應璩: “Văn chương bất kinh quốc, Khuông khiếp vô xích thư, Dụng đẳng xưng tài học?” 文章不經國, 筐篋無尺書, 用等稱才學 (Bách nhất thi 百一詩) Văn chương không trị nước, Tráp không tấc sách, Lấy gì nhận là có tài học?
2. (Danh) Hạng, loại. ◎Như: “hà đẳng nhân vật” 何等人物 hạng người nào, “giá đẳng sự tình” 這等事情 loại sự tình đó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tại đệ thị dong dong lục lục nhất đẳng ngu nhân, thiểm phụ đồng danh” 在弟是庸庸碌碌一等愚人, 忝附同名 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Còn em đây là hạng ngu dốt, tầm thường, thế mà lại được trùng tên (với anh).
3. (Danh) Chỉ số loại: (1) Các, những (số hạng nhiều). ◎Như: “công đẳng” 公等 các ông, “ngã đẳng” 我等 chúng ta, “nhĩ đẳng” 爾等 bọn bay. (2) Dùng để liệt kê: những người, những loại như, vân vân. ◎Như: “chỉ trương bút mặc đẳng đẳng” 紙張筆墨等等 giấy má, bút, mực, v.v.
4. (Danh) Cân tiểu li.
5. (Động) Bằng, cùng, như. ◎Như: “cao đê bất đẳng” 高低不等 cao thấp không như nhau, “đẳng nhi thượng chi” 等而上之 bằng thế mà còn hơn nữa, “mạc dữ đẳng luân” 莫與等倫 chẳng ai ngang bằng.
6. (Động) Đợi, chờ. ◎Như: “đẳng đãi” 等待, “đẳng hậu” 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư” 允因此準備, 等候太師 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
7. (Phó) Cùng nhau, như nhau, đồng đều. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ thị diệu xa, đẳng tứ chư tử” 以是妙車, 等賜諸子 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) (Ngài trưởng giả) đem các xe quý lạ như thế, đồng đều ban cho các con.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao, gì, nào. ◇Ứng Cừ 應璩: “Văn chương bất kinh quốc, Khuông khiếp vô xích thư, Dụng đẳng xưng tài học?” 文章不經國, 筐篋無尺書, 用等稱才學 (Bách nhất thi 百一詩) Văn chương không trị nước, Tráp không tấc sách, Lấy gì nhận là có tài học?
Từ điển Thiều Chửu
① Bực, như xuất giáng nhất đẳng 出降一等 (Luận ngữ 論語) giáng xuống một bực, thượng đẳng 上等 bực trên nhất, trung đẳng 中等 bực giữa, hạ đẳng 下等 bực dưới nhất (hạng bét), v.v.
② Cùng, đều, ngang, như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
③ Lũ, như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v.
④ So sánh, như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
⑤ Cái cân tiểu li.
⑥ Ðợi chờ, như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả.
⑦ Sao, dùng làm trợ từ.
② Cùng, đều, ngang, như mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
③ Lũ, như công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi, v.v.
④ So sánh, như đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
⑤ Cái cân tiểu li.
⑥ Ðợi chờ, như đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả.
⑦ Sao, dùng làm trợ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạng, loại, đẳng cấp, thứ tự, bậc: 共分三等 Tất cả chia làm 3 hạng; 頭等貨 Hàng hảo hạng, hàng cấp 1;
② Chờ, đợi: 等車 Đợi xe;
③ Chờ tới, đợi tới (...mới): 等他做完了功課再去玩 Chờ (tới) nó làm xong bài vở rồi mới đi chơi;
④ Ngang, đều, bình đẳng: 大小相等 Lớn nhỏ ngang nhau; 男女平等 Nam nữ bình đẳng;
⑤ Những người như, những vật (hay loại) như, vân vân, v.v...: 市場上魚、肉、菜等應有盡有 Ngoài chợ có bán đủ thịt, cá trứng, rau v.v...; 得獎的有李光明張學功等 Đoạt được giải thưởng có Lí Quang Minh, Trương Học Công v.v...; 我最近去了北方幾個大城市,包括北京,天津,濟南等 Gần đây tôi đã đi qua mấy thành phố lớn ở phía bắc, gồm Bắc Kinh, Thiên Tân, Tế Nam v.v...; 是以竇太後滋不悅魏其等 Vì vậy Đậu Thái hậu càng không ưa bọn Nguỵ Kì (những người như Ngụy Kì) (Sử kí);
⑥ Các (chỉ số nhiều trong một đoạn liệt kê): 長江、黃河、黑龍江、珠江等四大河流 Bốn con sông lớn Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.... 【等等】đẳng đẳng [dângdâng] Các thứ, vân vân v.v...: 紙張筆墨等等 Giấy má, bút, mực v.v...;
⑦ Như 戥 [dâng] (bộ 戈);
⑧ (văn) Bọn, lũ, các: 公等 Bọn ông, các ông; 汝等 Bọn bây, lũ bây;
⑨ (văn) So sánh: 等而上之 So ra còn hơn thế nữa;
⑩ Cùng là, cũng cùng là: 等死,死國可乎? Cũng cùng là chết, chết vì nước có nên chăng? (Sử kí);
⑪ (văn) Gì, nào, cái gì, cái nào (đại từ nghi vấn, làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ): 文章不經國,筐篋無尺書,用等稱才學? Văn chương không trị nước, tráp không có tới vài quyển sách, nhờ vào cái gì xứng tài học? (Ưng Cư: Bách nhất thi); 念君等爲死? Nghĩ đến chàng chết vì ai? (Vương Duy: Thán Ân Dao).
② Chờ, đợi: 等車 Đợi xe;
③ Chờ tới, đợi tới (...mới): 等他做完了功課再去玩 Chờ (tới) nó làm xong bài vở rồi mới đi chơi;
④ Ngang, đều, bình đẳng: 大小相等 Lớn nhỏ ngang nhau; 男女平等 Nam nữ bình đẳng;
⑤ Những người như, những vật (hay loại) như, vân vân, v.v...: 市場上魚、肉、菜等應有盡有 Ngoài chợ có bán đủ thịt, cá trứng, rau v.v...; 得獎的有李光明張學功等 Đoạt được giải thưởng có Lí Quang Minh, Trương Học Công v.v...; 我最近去了北方幾個大城市,包括北京,天津,濟南等 Gần đây tôi đã đi qua mấy thành phố lớn ở phía bắc, gồm Bắc Kinh, Thiên Tân, Tế Nam v.v...; 是以竇太後滋不悅魏其等 Vì vậy Đậu Thái hậu càng không ưa bọn Nguỵ Kì (những người như Ngụy Kì) (Sử kí);
⑥ Các (chỉ số nhiều trong một đoạn liệt kê): 長江、黃河、黑龍江、珠江等四大河流 Bốn con sông lớn Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.... 【等等】đẳng đẳng [dângdâng] Các thứ, vân vân v.v...: 紙張筆墨等等 Giấy má, bút, mực v.v...;
⑦ Như 戥 [dâng] (bộ 戈);
⑧ (văn) Bọn, lũ, các: 公等 Bọn ông, các ông; 汝等 Bọn bây, lũ bây;
⑨ (văn) So sánh: 等而上之 So ra còn hơn thế nữa;
⑩ Cùng là, cũng cùng là: 等死,死國可乎? Cũng cùng là chết, chết vì nước có nên chăng? (Sử kí);
⑪ (văn) Gì, nào, cái gì, cái nào (đại từ nghi vấn, làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ): 文章不經國,筐篋無尺書,用等稱才學? Văn chương không trị nước, tráp không có tới vài quyển sách, nhờ vào cái gì xứng tài học? (Ưng Cư: Bách nhất thi); 念君等爲死? Nghĩ đến chàng chết vì ai? (Vương Duy: Thán Ân Dao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau. Ngang nhau — Bọn. Phe nhóm — Thứ bậc. Giai cấp — Trong Bạch thoại còn có nghĩa chờ đợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) class
(2) rank
(3) grade
(4) equal to
(5) same as
(6) to wait for
(7) to await
(8) et cetera
(9) and so on
(10) et al. (and other authors)
(11) after
(12) as soon as
(13) once
(2) rank
(3) grade
(4) equal to
(5) same as
(6) to wait for
(7) to await
(8) et cetera
(9) and so on
(10) et al. (and other authors)
(11) after
(12) as soon as
(13) once
Từ ghép 192
bǐng děng 丙等 • bù děng 不等 • bù děng biān sān jiǎo xíng 不等边三角形 • bù děng biān sān jiǎo xíng 不等邊三角形 • bù děng hào 不等号 • bù děng hào 不等號 • bù děng jià jiāo huàn 不等价交换 • bù děng jià jiāo huàn 不等價交換 • bù děng shì 不等式 • bù píng děng 不平等 • bù píng děng tiáo yuē 不平等条约 • bù píng děng tiáo yuē 不平等條約 • chāo děng 超等 • chū děng 初等 • chū děng dài shù 初等代数 • chū děng dài shù 初等代數 • chū děng jiào yù 初等教育 • cì děng 次等 • děng bǐ 等比 • děng bǐ jí shù 等比級數 • děng bǐ jí shù 等比级数 • děng bǐ shù liè 等比数列 • děng bǐ shù liè 等比數列 • děng biān sān jiǎo xíng 等边三角形 • děng biān sān jiǎo xíng 等邊三角形 • děng biàn yā xiàn 等变压线 • děng biàn yā xiàn 等變壓線 • děng bù jí 等不及 • děng chā 等差 • děng chā jí shù 等差級數 • děng chā jí shù 等差级数 • děng chā shù liè 等差数列 • děng chā shù liè 等差數列 • děng dài 等待 • děng dào 等到 • děng děng 等等 • děng dì 等第 • děng é bǐ jī jīn 等額比基金 • děng é bǐ jī jīn 等额比基金 • děng ér xià zhī 等而下之 • děng fēn 等分 • děng hào 等号 • děng hào 等號 • děng hòu 等候 • děng jí 等級 • děng jí 等级 • děng jí zhì dù 等級制度 • děng jí zhì dù 等级制度 • děng jià 等价 • děng jià 等價 • děng jià guān xì 等价关系 • děng jià guān xì 等價關係 • děng jù 等距 • děng lí zǐ tǐ 等离子体 • děng lí zǐ tǐ 等離子體 • děng shāng xiàn 等熵線 • děng shāng xiàn 等熵线 • děng shì 等式 • děng tóng 等同 • děng wèi jī yīn 等位基因 • děng wēn 等温 • děng wēn 等溫 • děng xián 等閒 • děng xián 等闲 • děng xián zhī bèi 等閒之輩 • děng xián zhī bèi 等闲之辈 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百万吨当量 • děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量 • děng yā 等压 • děng yā 等壓 • děng yā xiàn 等压线 • děng yā xiàn 等壓線 • děng yāo sān jiǎo xíng 等腰三角形 • děng yī děng 等一等 • děng yī huì 等一会 • děng yī huì 等一會 • děng yī huìr 等一会儿 • děng yī huìr 等一會兒 • děng yī xià 等一下 • děng yī xiàr 等一下儿 • děng yī xiàr 等一下兒 • děng yīn fèng cǐ 等因奉此 • děng yú 等于 • děng yú 等於 • děng zhe qiáo 等着瞧 • děng zhe qiáo 等著瞧 • děng zhí 等值 • děng zhōu 等周 • děng zhōu bù děng shì 等周不等式 • děng zhóu jīng xì 等軸晶系 • děng zhóu jīng xì 等轴晶系 • dī děng 低等 • dī děng dòng wù 低等动物 • dī děng dòng wù 低等動物 • duì děng 对等 • duì děng 對等 • èr děng 二等 • èr děng cāng 二等舱 • èr děng cāng 二等艙 • èr děng chē 二等車 • èr děng chē 二等车 • gān děng 乾等 • gān děng 干等 • gāo děng 高等 • gāo děng dài shù 高等代数 • gāo děng dài shù 高等代數 • gāo děng fǎ yuàn 高等法院 • gāo děng jiào yù 高等教育 • gāo děng xué xiào 高等学校 • gāo děng xué xiào 高等學校 • gāo rén yī děng 高人一等 • hé děng 何等 • héng děng 恆等 • héng děng 恒等 • héng děng shì 恆等式 • héng děng shì 恒等式 • huà děng hào 画等号 • huà děng hào 畫等號 • jiā rén yī děng 加人一等 • jiǎ děng 甲等 • jìn sì děng jí 近似等級 • jìn sì děng jí 近似等级 • jiǔ děng 久等 • jūn děng 均等 • jūn děng huà 均等化 • liǎng xìng píng děng 两性平等 • liǎng xìng píng děng 兩性平等 • líng děng dài zhuàng tài 零等待状态 • líng děng dài zhuàng tài 零等待狀態 • mì děng 冪等 • mì děng 幂等 • mín zú píng děng 民族平等 • nán nǚ píng děng 男女平等 • nǐ děng 你等 • pǐn děng 品等 • píng děng 平等 • píng děng de fǎ lǜ dì wèi 平等的法律地位 • píng děng hù lì 平等互利 • píng děng zhǔ yì 平等主义 • píng děng zhǔ yì 平等主義 • Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等学校招生全国统一考试 • Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等學校招生全國統一考試 • quán děng 全等 • quán děng tú xíng 全等图形 • quán děng tú xíng 全等圖形 • quán děng xíng 全等形 • sān děng fēn 三等分 • sān děng fēn jiǎo 三等分角 • shàng děng 上等 • shàng děng bīng 上等兵 • shāo děng 稍等 • shè huì děng jí 社会等级 • shè huì děng jí 社會等級 • shè huì píng děng 社会平等 • shè huì píng děng 社會平等 • tè děng 特等 • Tiān děng 天等 • Tiān děng xiàn 天等县 • Tiān děng xiàn 天等縣 • tóng děng 同等 • tóu děng 头等 • tóu děng 頭等 • tóu děng cāng 头等舱 • tóu děng cāng 頭等艙 • wǒ děng 我等 • wú děng 吾等 • wǔ děng jué wèi 五等爵位 • xiāng děng 相等 • xìn yòng děng jí 信用等級 • xìn yòng děng jí 信用等级 • xìn yòng píng děng 信用評等 • xìn yòng píng děng 信用评等 • xīng děng 星等 • yī děng 一等 • yī děng jiǎng 一等奖 • yī děng jiǎng 一等獎 • yōu děng 优等 • yōu děng 優等 • yuē děng yú 約等於 • yuē děng yú 约等于 • zhōng děng 中等 • zhōng děng jì shù xué xiào 中等技术学校 • zhōng děng jì shù xué xiào 中等技術學校 • zhōng děng jiào yù 中等教育 • zhōng děng pǔ tōng jiào yù 中等普通教育 • zhōng děng shī fàn xué xiào 中等师范学校 • zhōng děng shī fàn xué xiào 中等師範學校 • zhōng děng zhuān yè jiào yù 中等专业教育 • zhōng děng zhuān yè jiào yù 中等專業教育 • zhōng děng zhuān yè xué xiào 中等专业学校 • zhōng děng zhuān yè xué xiào 中等專業學校 • zuì gāo děng 最高等