Có 2 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ • qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮肋
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
Thương Hiệt: HBKS (竹月大尸)
Unicode: U+7B4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cân
Âm Nôm: cân, gân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Âm Nôm: cân, gân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すじ (suji)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 - 九日登梓州城其一 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tân mông hồi bộ tuý trung hữu tác - 新蒙回部醉中有作 (Cao Bá Quát)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Trường An thân cố - 長安親故 (Lư Ân)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Tân mông hồi bộ tuý trung hữu tác - 新蒙回部醉中有作 (Cao Bá Quát)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Trường An thân cố - 長安親故 (Lư Ân)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gân (thớ thịt)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là “nhận đái” 韌帶. ◎Như: “ngưu đề cân” 牛蹄筋 gân bò.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gân sức. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy 筋骨就衰. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Bắp thịt;
② (khn) Gân: 青筋 Gân xanh;
③ Cốt: 鋼筋 Cốt sắt.
② (khn) Gân: 青筋 Gân xanh;
③ Cốt: 鋼筋 Cốt sắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi gân — Bắp thịt — Tên một loại tre to cao, rất cứng, thời xưa thường dùng làm cán dáo mác.
Từ điển Trung-Anh
(1) muscle
(2) tendon
(2) tendon
Từ ghép 64
chōu jīn 抽筋 • dī jīn miàn fěn 低筋面粉 • dī jīn miàn fěn 低筋麵粉 • dòng nǎo jīn 动脑筋 • dòng nǎo jīn 動腦筋 • dòu zhā nǎo jīn 豆渣脑筋 • dòu zhā nǎo jīn 豆渣腦筋 • fān jīn dǒu 翻筋斗 • gāng jīn 鋼筋 • gāng jīn 钢筋 • gāng jīn hùn níng tǔ 鋼筋混凝土 • gāng jīn hùn níng tǔ 钢筋混凝土 • gāng jīn shuǐ ní 鋼筋水泥 • gāng jīn shuǐ ní 钢筋水泥 • gāo jīn miàn fěn 高筋面粉 • gāo jīn miàn fěn 高筋麵粉 • héng fān jīn dǒu 横翻筋斗 • héng jīn dǒu 横筋斗 • héng jīn dǒu 橫筋斗 • hóu pí jīn 猴皮筋 • hòu fān jīn dǒu 后翻筋斗 • hòu fān jīn dǒu 後翻筋斗 • jīn dǒu 筋斗 • jīn dǒu yún 筋斗云 • jīn dǒu yún 筋斗雲 • jīn gǔ 筋骨 • jīn jié 筋節 • jīn jié 筋节 • jīn luò 筋絡 • jīn luò 筋络 • jīn pí lì jìn 筋疲力尽 • jīn pí lì jìn 筋疲力盡 • lā jīn 拉筋 • liǎn hóng jīn bào 脸红筋暴 • liǎn hóng jīn bào 臉紅筋暴 • liǎn hóng jīn zhǎng 脸红筋涨 • liǎn hóng jīn zhǎng 臉紅筋漲 • mǎ lì jīn 馬利筋 • mǎ lì jīn 马利筋 • miàn jīn 面筋 • miàn jīn 麵筋 • nǎo jīn 脑筋 • nǎo jīn 腦筋 • niú jīn cǎo 牛筋草 • pèi jīn 配筋 • pí jīn 皮筋 • qīng jīn 青筋 • shāng jīn dòng gǔ 伤筋动骨 • shāng jīn dòng gǔ 傷筋動骨 • shāng jīn duàn gǔ 伤筋断骨 • shāng jīn duàn gǔ 傷筋斷骨 • shāng nǎo jīn 伤脑筋 • shāng nǎo jīn 傷腦筋 • shǎo gēn jīn 少根筋 • tiào pí jīn 跳皮筋 • xiàng pí jīn 橡皮筋 • yī gēn jīn 一根筋 • zāi jīn dǒu 栽筋斗 • zhōng jīn miàn fěn 中筋面粉 • zhōng jīn miàn fěn 中筋麵粉 • zhuàn jīn 轉筋 • zhuàn jīn 转筋 • zōng jīn 宗筋 • zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là “nhận đái” 韌帶. ◎Như: “ngưu đề cân” 牛蹄筋 gân bò.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” 橡皮筋 dây chun, dây cao su, “cương cân” 鋼筋 cốt sắt.