Có 1 kết quả:

quán ㄑㄩㄢˊ

1/1

quán ㄑㄩㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nơm (làm bằng tre, để bắt cá). ◇Trang Tử 莊子: “Thuyên giả sở dĩ tại ngư, đắc ngư nhi vong thuyên” 荃者所以在魚, 得魚而忘荃 (Ngoại vật 外物) Nơm là để bắt cá, được cá thì quên nơm.
2. (Danh) Tỉ dụ lao lung, giam hãm.
3. (Danh) Dây câu cá.
4. (Danh) Cỏ thơm. § Dùng như “thuyên” 荃.
5. (Động) Giải thích. § Thông “thuyên” 詮.
6. (Động) § Thông “thuyên” 銓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đó, lờ, nơm (bắt cá): 得魚忘筌 Được cá quên nơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá.

Từ điển Trung-Anh

bamboo fish trap

Từ ghép 2