Có 2 kết quả:
sǔn ㄙㄨㄣˇ • xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮旬
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: HPA (竹心日)
Unicode: U+7B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duẩn, tấn, tuẩn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): たけのこ (takenoko), たかんな (takan na)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng địa - 支陵地 (Vũ Cố)
• Hoạ Động Diệu Tự Chân thế tử vận - 和洞妙自真世子韻 (Lý Trọng Tân)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 3 - 寓意凡四首警世三首其三 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức)
• Thính tranh - 聽箏 (Trương Hỗ)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Hoạ Động Diệu Tự Chân thế tử vận - 和洞妙自真世子韻 (Lý Trọng Tân)
• Ngụ ý phàm tứ thủ cảnh thế tam thủ kỳ 3 - 寓意凡四首警世三首其三 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức)
• Thính tranh - 聽箏 (Trương Hỗ)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
măng tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
2. (Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
3. (Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: “thạch duẩn” 石筍 thạch nhũ.
4. (Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông “chuẩn” 榫.
5. (Tính) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “duẩn kê” 筍雞 gà giò, “duẩn áp” 筍鴨 vịt non.
6. Một âm là “tấn”. (Danh) Xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Từ điển Trung-Anh
bamboo shoot
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Măng tre.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
② Cái sà ngang để treo chuông khánh.
③ Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xe bằng tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Duẫn 笋.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Măng tre. Mụt măng. Ta quen đọc Doãn, hoặc Duẫn.