Có 1 kết quả:
fá ㄈㄚˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮伐
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨一フノ丶
Thương Hiệt: HOI (竹人戈)
Unicode: U+7B4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạt, phiệt
Âm Nôm: phẹt, phịch, phiệt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハツ (hatsu), ボチ (bochi)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Âm Nôm: phẹt, phịch, phiệt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハツ (hatsu), ボチ (bochi)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada)
Âm Hàn: 벌
Âm Quảng Đông: fat6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp - 奉使崔都水翁下峽 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp - 奉使崔都水翁下峽 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang mạn thuật kỳ 2 - 春江漫述其二 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bè (thuyền bè)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bè, sào. ◎Như: “từ hàng bảo phiệt” 慈航寶筏 thuyền từ bè báu (§ thuật ngữ Phật giáo: để cứu vớt chúng sinh khỏi chìm đắm). ◇Tây du kí 西遊記: “Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực sanh khai” 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiếc bè: 皮筏 Chiếc bè nhỏ hình thon làm bằng da; 慈航寶筏 Bè từ cứu vớt chúng sinh (ra khỏi bể khổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè làm bằng những cây tre xếp lại.
Từ điển Trung-Anh
variant of 筏[fa2]
Từ điển Trung-Anh
raft (of logs)
Từ ghép 4