Có 3 kết quả:

Zhù ㄓㄨˋzhú ㄓㄨˊzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: Zhù ㄓㄨˋ, zhú ㄓㄨˊ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: HMNJ (竹一弓十)
Unicode: U+7B51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trúc
Âm Nôm: trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/3

Zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

short name for Guiyang 貴陽|贵阳[Gui4 yang2]

Từ ghép 1

zhú ㄓㄨˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

xây cất

Từ điển phổ thông

(một loại đàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ 築.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ âm nhạc, như cái đàn của xẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đàn trúc (tên một loại nhạc khí cổ);
② (Tên gọi tắt) thành phố Quý Dương (Trung Quốc). Xem 築 [zhù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn thời cổ làm bằng tre — Gom lại. Nhặt lấy.

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nhạc khí. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cao Tiệm Li kích trúc, Kinh Kha hòa nhi ca” 高漸離擊筑, 荊軻和而歌 (Yên sách tam 燕策三) Cao Tiệm Li gảy đàn trúc, Kinh Kha họa theo mà ca.
2. Giản thể của chữ 築.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].

Từ điển Trung-Anh

(1) five-string lute
(2) Taiwan pr. [zhu2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to build
(2) to construct
(3) to ram
(4) to hit
(5) Taiwan pr. [zhu2]

Từ ghép 17