Có 3 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ • tóng ㄊㄨㄥˊ • tǒng ㄊㄨㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮同
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: HBMR (竹月一口)
Unicode: U+7B52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồng
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 - 蒼梧竹枝歌其十 (Nguyễn Du)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九 (Phan Huy Ích)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10 - 蒼梧竹枝歌其十 (Nguyễn Du)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.
② Lưỡi câu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ống tre
2. ống
2. ống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) tube
(2) cylinder
(3) to encase in sth cylindrical (such as hands in sleeves etc)
(2) cylinder
(3) to encase in sth cylindrical (such as hands in sleeves etc)
Từ điển Trung-Anh
variant of 筒[tong3]
Từ ghép 57
bǐ tǒng 笔筒 • bǐ tǒng 筆筒 • cháng tǒng wà 長筒襪 • cháng tǒng wà 长筒袜 • cháng tǒng xuē 長筒靴 • cháng tǒng xuē 长筒靴 • chū qì tǒng 出气筒 • chū qì tǒng 出氣筒 • chuán shēng tǒng 传声筒 • chuán shēng tǒng 傳聲筒 • dǎ qì tǒng 打气筒 • dǎ qì tǒng 打氣筒 • diàn tǒng 电筒 • diàn tǒng 電筒 • gāo tǒng xuē 高筒靴 • gǔn tǒng 滚筒 • gǔn tǒng 滾筒 • gǔn tǒng shuā 滚筒刷 • gǔn tǒng shuā 滾筒刷 • hào tǒng 号筒 • hào tǒng 號筒 • huà tǒng 話筒 • huà tǒng 话筒 • huǒ jiàn tǒng 火箭筒 • jī tǒng 唧筒 • Jī tǒng zuò 唧筒座 • lā jī tǒng 垃圾筒 • liáng tǒng 量筒 • qì tǒng 气筒 • qì tǒng 氣筒 • qiāng tǒng 枪筒 • qiāng tǒng 槍筒 • shǒu diàn tǒng 手电筒 • shǒu diàn tǒng 手電筒 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 双筒望远镜 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡 • tào tǒng 套筒 • tào tǒng bān shǒu 套筒扳手 • tián tǒng 甜筒 • tīng tǒng 听筒 • tīng tǒng 聽筒 • tǒng dēng 筒灯 • tǒng dēng 筒燈 • tǒng fá 筒閥 • tǒng fá 筒阀 • tǒng zi 筒子 • wàn huā tǒng 万花筒 • wàn huā tǒng 萬花筒 • xìn tǒng 信筒 • xiù tǒng 袖筒 • xuán tǒng 旋筒 • yóu tǒng 邮筒 • yóu tǒng 郵筒 • yuán tǒng 圆筒 • yuán tǒng 圓筒 • zhú tǒng 竹筒 • zhú tǒng dǎo dòu zi 竹筒倒豆子