Có 3 kết quả:

dòng ㄉㄨㄥˋtóng ㄊㄨㄥˊtǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: HBMR (竹月一口)
Unicode: U+7B52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồng
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tung2, tung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

tóng ㄊㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.

Từ ghép 1

tǒng ㄊㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ống tre
2. ống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) tube
(2) cylinder
(3) to encase in sth cylindrical (such as hands in sleeves etc)

Từ điển Trung-Anh

variant of 筒[tong3]

Từ ghép 57

bǐ tǒng 笔筒bǐ tǒng 筆筒cháng tǒng wà 長筒襪cháng tǒng wà 长筒袜cháng tǒng xuē 長筒靴cháng tǒng xuē 长筒靴chū qì tǒng 出气筒chū qì tǒng 出氣筒chuán shēng tǒng 传声筒chuán shēng tǒng 傳聲筒dǎ qì tǒng 打气筒dǎ qì tǒng 打氣筒diàn tǒng 电筒diàn tǒng 電筒gāo tǒng xuē 高筒靴gǔn tǒng 滚筒gǔn tǒng 滾筒gǔn tǒng shuā 滚筒刷gǔn tǒng shuā 滾筒刷hào tǒng 号筒hào tǒng 號筒huà tǒng 話筒huà tǒng 话筒huǒ jiàn tǒng 火箭筒jī tǒng 唧筒Jī tǒng zuò 唧筒座lā jī tǒng 垃圾筒liáng tǒng 量筒qì tǒng 气筒qì tǒng 氣筒qiāng tǒng 枪筒qiāng tǒng 槍筒shǒu diàn tǒng 手电筒shǒu diàn tǒng 手電筒shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 双筒望远镜shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡tào tǒng 套筒tào tǒng bān shǒu 套筒扳手tián tǒng 甜筒tīng tǒng 听筒tīng tǒng 聽筒tǒng dēng 筒灯tǒng dēng 筒燈tǒng fá 筒閥tǒng fá 筒阀tǒng zi 筒子wàn huā tǒng 万花筒wàn huā tǒng 萬花筒xìn tǒng 信筒xiù tǒng 袖筒xuán tǒng 旋筒yóu tǒng 邮筒yóu tǒng 郵筒yuán tǒng 圆筒yuán tǒng 圓筒zhú tǒng 竹筒zhú tǒng dǎo dòu zi 竹筒倒豆子