Có 2 kết quả:
Cè ㄘㄜˋ • cè ㄘㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮朿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: HDB (竹木月)
Unicode: U+7B56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 23
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoàn sơn - 還山 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Khuê oán - 閨怨 (Cao Biền)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Hoàn sơn - 還山 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Khuê oán - 閨怨 (Cao Biền)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ce
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thẻ tre để viết
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ gấp. § Thông “sách” 冊. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào thẻ đơn gọi là “giản” 簡, việc to biên vào thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là “sách” 策. ◇Nghi lễ 儀禮: “Bách danh dĩ thượng thư ư sách, bất cập bách danh thư ư phương” 百名以上書於策, 不及百名書於方 (Sính lễ 聘禮, Kí 記) Một trăm tên trở lên chữ ghi trên thẻ tre, không tới trăm tên ghi trên bản gỗ.
2. (Danh) Gậy chống. ◇Tôn Xước 孫綽: “Chấn kim sách chi linh linh” 振金策之鈴鈴 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Rung gậy vàng kêu leng keng.
3. (Danh) Lời “sách”, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua.
4. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp, cách. ◎Như: “thượng sách” 上策 kế sách hoặc phương pháp hay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong ngã từ đồ lương sách” 容我徐圖良策 (Đệ bát hồi) Để tôi thong thả liệu tính cách hay.
5. (Danh) Lối văn “sách”. ◎Như: Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương pháp làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là “sách lệ” 策勵.
6. (Danh) Roi ngựa. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chấn trường sách nhi ngự vũ nội” 振長策而御宇內 (Quá Tần luận 過秦論) Vung roi dài mà chế ngự thiên hạ.
7. (Danh) Cỏ thi (thời xưa dùng để bói). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quy sách thành bất năng tri thử sự” 龜策誠不能知此事 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Mai rùa và cỏ thi thật không biết được sự này.
8. (Danh) Họ “Sách”.
9. (Động) Đánh roi cho ngựa đi. ◎Như: “sách mã tiền tiến” 策馬前進 quất ngựa tiến lên.
10. (Động) Thúc giục, đốc xúc. ◎Như: “tiên sách” 鞭策 thúc giục, khuyến khích. § Ghi chú: Trong bài văn có câu gì hay gọi là “cảnh sách” 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc giục cho người tu hành cũng gọi là “cảnh sách” 警策.
11. (Động) Chống gậy. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống cây gậy thơ thẩn nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà trông ra xa.
12. (Động) Phong (mệnh lệnh của thiên tử). ◎Như: “sách Tấn Hầu vi phương bá” 策晉侯為王伯 phong mệnh cho Tấn Hầu làm bá.
2. (Danh) Gậy chống. ◇Tôn Xước 孫綽: “Chấn kim sách chi linh linh” 振金策之鈴鈴 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Rung gậy vàng kêu leng keng.
3. (Danh) Lời “sách”, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua.
4. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp, cách. ◎Như: “thượng sách” 上策 kế sách hoặc phương pháp hay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong ngã từ đồ lương sách” 容我徐圖良策 (Đệ bát hồi) Để tôi thong thả liệu tính cách hay.
5. (Danh) Lối văn “sách”. ◎Như: Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương pháp làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là “sách lệ” 策勵.
6. (Danh) Roi ngựa. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chấn trường sách nhi ngự vũ nội” 振長策而御宇內 (Quá Tần luận 過秦論) Vung roi dài mà chế ngự thiên hạ.
7. (Danh) Cỏ thi (thời xưa dùng để bói). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quy sách thành bất năng tri thử sự” 龜策誠不能知此事 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Mai rùa và cỏ thi thật không biết được sự này.
8. (Danh) Họ “Sách”.
9. (Động) Đánh roi cho ngựa đi. ◎Như: “sách mã tiền tiến” 策馬前進 quất ngựa tiến lên.
10. (Động) Thúc giục, đốc xúc. ◎Như: “tiên sách” 鞭策 thúc giục, khuyến khích. § Ghi chú: Trong bài văn có câu gì hay gọi là “cảnh sách” 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc giục cho người tu hành cũng gọi là “cảnh sách” 警策.
11. (Động) Chống gậy. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống cây gậy thơ thẩn nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà trông ra xa.
12. (Động) Phong (mệnh lệnh của thiên tử). ◎Như: “sách Tấn Hầu vi phương bá” 策晉侯為王伯 phong mệnh cho Tấn Hầu làm bá.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản 簡, việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách 策.
② Mệnh lệnh của thiên tử, như sách Tấn Hầu vi phương bá 策晉侯為方伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
③ Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
④ Kế sách, như thượng sách 上策 kế sách trên.
⑤ Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策勵.
⑥ Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách.
② Mệnh lệnh của thiên tử, như sách Tấn Hầu vi phương bá 策晉侯為方伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
③ Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
④ Kế sách, như thượng sách 上策 kế sách trên.
⑤ Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策勵.
⑥ Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế, kế sách, mẹo: 妙策 Kế hay, mẹo hay;
② (Cái) roi ngựa (bằng tre);
③ Quất (ngựa): 策馬uất ngựa. (Ngb) Giục, thúc: 鞭策 Thúc giục, khuyến khích;
④ Thẻ tre gấp lại (để viết);
⑤ Văn sách (một lối văn xưa): 策論 Sách luận;
⑥ (văn) Văn thư của vua chúa phong đất hoặc ban tước cho các bầy tôi;
⑦ (văn) (Vua chúa) phong cho bề tôi: 策亮爲丞相 Phong cho Lượng làm thừa tướng (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Sách vấn (các thí sinh trong kì thi thời xưa);
⑨ (văn) Cỏ thi dùng để bói (thời xưa): 龜策誠不能知此事 Mai rùa và cỏ thi thật không biết được việc này (Khuất Nguyên: Bốc cư);
⑩ (văn) Cây gậy;
⑪ (văn) Chống (gậy).
② (Cái) roi ngựa (bằng tre);
③ Quất (ngựa): 策馬uất ngựa. (Ngb) Giục, thúc: 鞭策 Thúc giục, khuyến khích;
④ Thẻ tre gấp lại (để viết);
⑤ Văn sách (một lối văn xưa): 策論 Sách luận;
⑥ (văn) Văn thư của vua chúa phong đất hoặc ban tước cho các bầy tôi;
⑦ (văn) (Vua chúa) phong cho bề tôi: 策亮爲丞相 Phong cho Lượng làm thừa tướng (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Sách vấn (các thí sinh trong kì thi thời xưa);
⑨ (văn) Cỏ thi dùng để bói (thời xưa): 龜策誠不能知此事 Mai rùa và cỏ thi thật không biết được việc này (Khuất Nguyên: Bốc cư);
⑩ (văn) Cây gậy;
⑪ (văn) Chống (gậy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thẻ tre có viết chữ. Chỉ sách vở. Như chữ Sách 册 — Cái roi ngựa — Dùng roi mà đánh — Đòi hỏi, thúc giục. Xem Sách lệ — Kế hoạch. Td: Chính sách.
Từ điển Trung-Anh
(1) policy
(2) plan
(3) scheme
(4) bamboo slip for writing (old)
(5) to whip (a horse)
(6) to encourage
(7) riding crop with sharp spines (old)
(8) essay written for the imperial examinations (old)
(9) upward horizontal stroke in calligraphy
(2) plan
(3) scheme
(4) bamboo slip for writing (old)
(5) to whip (a horse)
(6) to encourage
(7) riding crop with sharp spines (old)
(8) essay written for the imperial examinations (old)
(9) upward horizontal stroke in calligraphy
Từ điển Trung-Anh
variant of 策[ce4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 策[ce4]
Từ ghép 95
Běn yīn fāng Xiù cè 本因坊秀策 • bì guān zhèng cè 閉關政策 • bì guān zhèng cè 闭关政策 • biān cè 鞭策 • cè dòng 策动 • cè dòng 策動 • cè fǎn 策反 • cè huà 策划 • cè huà 策劃 • cè huà 策画 • cè huà 策畫 • cè huà rén 策划人 • cè huà rén 策劃人 • cè lì 策励 • cè lì 策勵 • cè lüè 策略 • cè lùn 策論 • cè lùn 策论 • cè mǎ 策馬 • cè mǎ 策马 • cè móu 策謀 • cè móu 策谋 • cè shì 策士 • cè shì 策試 • cè shì 策试 • cè wèn 策問 • cè wèn 策问 • cè yìng 策应 • cè yìng 策應 • cè yuán dì 策源地 • chéng jiān cè féi 乘坚策肥 • chéng jiān cè féi 乘堅策肥 • chū móu huà cè 出謀劃策 • chū móu huà cè 出谋划策 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 独生子女政策 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 獨生子女政策 • duì cè 对策 • duì cè 對策 • duì wài zhèng cè 对外政策 • duì wài zhèng cè 對外政策 • fāng cè 方策 • fàng rèn zhèng cè 放任政策 • fēn sàn de cè lüè 分散的策略 • fú lì zhèng cè 福利政策 • guó cè 国策 • guó cè 國策 • guó jiā zhèng cè 国家政策 • guó jiā zhèng cè 國家政策 • hé wēi shè zhèng cè 核威慑政策 • hé wēi shè zhèng cè 核威懾政策 • jí zhōng de cè lüè 集中的策略 • jì cè 計策 • jì cè 计策 • jǔ xián liáng duì cè 举贤良对策 • jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策 • jué cè 决策 • jué cè 決策 • jué cè shù 决策树 • jué cè shù 決策樹 • jué cè zhě 决策者 • jué cè zhě 決策者 • lèi bǐ cè lüè 类比策略 • lèi bǐ cè lüè 類比策略 • liáng cè 良策 • mù lín zhèng cè 睦邻政策 • mù lín zhèng cè 睦鄰政策 • Pǔ lì cè jiǎng 普利策奖 • Pǔ lì cè jiǎng 普利策獎 • quán yí zhī cè 权宜之策 • quán yí zhī cè 權宜之策 • Sān guāng Zhèng cè 三光政策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策 • shàn cè 善策 • shàng cè 上策 • shàng shàng zhī cè 上上之策 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策 • shī cè 失策 • shōu rù zhèng cè 收入政策 • shù shǒu wú cè 束手无策 • shù shǒu wú cè 束手無策 • tǔ zhèng cè 土政策 • tuó niǎo zhèng cè 鴕鳥政策 • tuó niǎo zhèng cè 鸵鸟政策 • wài jiāo zhèng cè 外交政策 • xiàn cè 献策 • xiàn cè 獻策 • yī gè Zhōng guó zhèng cè 一个中国政策 • yī gè Zhōng guó zhèng cè 一個中國政策 • yǐn sī zhèng cè 隐私政策 • yǐn sī zhèng cè 隱私政策 • Zhàn guó cè 战国策 • Zhàn guó cè 戰國策 • zhèng cè 政策