Có 2 kết quả:

ㄘㄜˋㄘㄜˋ
Âm Pinyin: ㄘㄜˋ, ㄘㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: HDB (竹木月)
Unicode: U+7B56
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sách
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caak3

Tự hình 6

Dị thể 23

1/2

ㄘㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Ce

Từ ghép 5

ㄘㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gấp. § Thông “sách” 冊. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào thẻ đơn gọi là “giản” 簡, việc to biên vào thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là “sách” 策. ◇Nghi lễ 儀禮: “Bách danh dĩ thượng thư ư sách, bất cập bách danh thư ư phương” 百名以上書於策, 不及百名書於方 (Sính lễ 聘禮, Kí 記) Một trăm tên trở lên chữ ghi trên thẻ tre, không tới trăm tên ghi trên bản gỗ.
2. (Danh) Gậy chống. ◇Tôn Xước 孫綽: “Chấn kim sách chi linh linh” 振金策之鈴鈴 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Rung gậy vàng kêu leng keng.
3. (Danh) Lời “sách”, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua.
4. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp, cách. ◎Như: “thượng sách” 上策 kế sách hoặc phương pháp hay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong ngã từ đồ lương sách” 容我徐圖良策 (Đệ bát hồi) Để tôi thong thả liệu tính cách hay.
5. (Danh) Lối văn “sách”. ◎Như: Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương pháp làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là “sách lệ” 策勵.
6. (Danh) Roi ngựa. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chấn trường sách nhi ngự vũ nội” 振長策而御宇內 (Quá Tần luận 過秦論) Vung roi dài mà chế ngự thiên hạ.
7. (Danh) Cỏ thi (thời xưa dùng để bói). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quy sách thành bất năng tri thử sự” 龜策誠不能知此事 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Mai rùa và cỏ thi thật không biết được sự này.
8. (Danh) Họ “Sách”.
9. (Động) Đánh roi cho ngựa đi. ◎Như: “sách mã tiền tiến” 策馬前進 quất ngựa tiến lên.
10. (Động) Thúc giục, đốc xúc. ◎Như: “tiên sách” 鞭策 thúc giục, khuyến khích. § Ghi chú: Trong bài văn có câu gì hay gọi là “cảnh sách” 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc giục cho người tu hành cũng gọi là “cảnh sách” 警策.
11. (Động) Chống gậy. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống cây gậy thơ thẩn nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà trông ra xa.
12. (Động) Phong (mệnh lệnh của thiên tử). ◎Như: “sách Tấn Hầu vi phương bá” 策晉侯為王伯 phong mệnh cho Tấn Hầu làm bá.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản 簡, việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách 策.
② Mệnh lệnh của thiên tử, như sách Tấn Hầu vi phương bá 策晉侯為方伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
③ Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
④ Kế sách, như thượng sách 上策 kế sách trên.
⑤ Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策勵.
⑥ Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế, kế sách, mẹo: 妙策 Kế hay, mẹo hay;
② (Cái) roi ngựa (bằng tre);
③ Quất (ngựa): 策馬uất ngựa. (Ngb) Giục, thúc: 鞭策 Thúc giục, khuyến khích;
④ Thẻ tre gấp lại (để viết);
⑤ Văn sách (một lối văn xưa): 策論 Sách luận;
⑥ (văn) Văn thư của vua chúa phong đất hoặc ban tước cho các bầy tôi;
⑦ (văn) (Vua chúa) phong cho bề tôi: 策亮爲丞相 Phong cho Lượng làm thừa tướng (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Sách vấn (các thí sinh trong kì thi thời xưa);
⑨ (văn) Cỏ thi dùng để bói (thời xưa): 龜策誠不能知此事 Mai rùa và cỏ thi thật không biết được việc này (Khuất Nguyên: Bốc cư);
⑩ (văn) Cây gậy;
⑪ (văn) Chống (gậy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ tre có viết chữ. Chỉ sách vở. Như chữ Sách 册 — Cái roi ngựa — Dùng roi mà đánh — Đòi hỏi, thúc giục. Xem Sách lệ — Kế hoạch. Td: Chính sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) policy
(2) plan
(3) scheme
(4) bamboo slip for writing (old)
(5) to whip (a horse)
(6) to encourage
(7) riding crop with sharp spines (old)
(8) essay written for the imperial examinations (old)
(9) upward horizontal stroke in calligraphy

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Từ ghép 95

Běn yīn fāng Xiù cè 本因坊秀策bì guān zhèng cè 閉關政策bì guān zhèng cè 闭关政策biān cè 鞭策cè dòng 策动cè dòng 策動cè fǎn 策反cè huà 策划cè huà 策劃cè huà 策画cè huà 策畫cè huà rén 策划人cè huà rén 策劃人cè lì 策励cè lì 策勵cè lüè 策略cè lùn 策論cè lùn 策论cè mǎ 策馬cè mǎ 策马cè móu 策謀cè móu 策谋cè shì 策士cè shì 策試cè shì 策试cè wèn 策問cè wèn 策问cè yìng 策应cè yìng 策應cè yuán dì 策源地chéng jiān cè féi 乘坚策肥chéng jiān cè féi 乘堅策肥chū móu huà cè 出謀劃策chū móu huà cè 出谋划策dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 独生子女政策dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 獨生子女政策duì cè 对策duì cè 對策duì wài zhèng cè 对外政策duì wài zhèng cè 對外政策fāng cè 方策fàng rèn zhèng cè 放任政策fēn sàn de cè lüè 分散的策略fú lì zhèng cè 福利政策guó cè 国策guó cè 國策guó jiā zhèng cè 国家政策guó jiā zhèng cè 國家政策hé wēi shè zhèng cè 核威慑政策hé wēi shè zhèng cè 核威懾政策jí zhōng de cè lüè 集中的策略jì cè 計策jì cè 计策jǔ xián liáng duì cè 举贤良对策jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策jué cè 决策jué cè 決策jué cè shù 决策树jué cè shù 決策樹jué cè zhě 决策者jué cè zhě 決策者lèi bǐ cè lüè 类比策略lèi bǐ cè lüè 類比策略liáng cè 良策mù lín zhèng cè 睦邻政策mù lín zhèng cè 睦鄰政策Pǔ lì cè jiǎng 普利策奖Pǔ lì cè jiǎng 普利策獎quán yí zhī cè 权宜之策quán yí zhī cè 權宜之策Sān guāng Zhèng cè 三光政策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策shàn cè 善策shàng cè 上策shàng shàng zhī cè 上上之策shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策shī cè 失策shōu rù zhèng cè 收入政策shù shǒu wú cè 束手无策shù shǒu wú cè 束手無策tǔ zhèng cè 土政策tuó niǎo zhèng cè 鴕鳥政策tuó niǎo zhèng cè 鸵鸟政策wài jiāo zhèng cè 外交政策xiàn cè 献策xiàn cè 獻策yī gè Zhōng guó zhèng cè 一个中国政策yī gè Zhōng guó zhèng cè 一個中國政策yǐn sī zhèng cè 隐私政策yǐn sī zhèng cè 隱私政策Zhàn guó cè 战国策Zhàn guó cè 戰國策zhèng cè 政策