Có 2 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ • yún ㄩㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮均
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶一
Thương Hiệt: HGPM (竹土心一)
Unicode: U+7B60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: gwan1, wan4
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): イン (in), ウン (un)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: gwan1, wan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trúc trượng - 邛竹杖 (Văn Ngạn Bác)
• Dã nhân tống chu anh - 野人送朱櫻 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) - 村居(松筠三徑在) (Nguyễn Phi Khanh)
• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Dã nhân tống chu anh - 野人送朱櫻 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) - 村居(松筠三徑在) (Nguyễn Phi Khanh)
• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)
• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cật tre, vỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cật tre già
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cật tre, vỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.
Từ điển Thiều Chửu
① Cật tre già.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cật tre già, vỏ tre;
② Cây tre.
② Cây tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ cây tre, cây trúc. Cật tre, trúc — Cây tre, trúc.
Từ điển Trung-Anh
skin of bamboo