Có 3 kết quả:
bā ㄅㄚ • bǎ ㄅㄚˇ • pá ㄆㄚˊ
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bồ cào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bồ cào có năm cái răng, dụng cụ của nhà nông dùng để cào lúa, gom rơm rạ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bồ cào, cái cào cỏ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào, thường làm bằng tre.