Có 4 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ • tóng ㄊㄨㄥˊ • tǒng ㄊㄨㄥˇ • yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ, tǒng ㄊㄨㄥˇ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮甬
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: HNIB (竹弓戈月)
Unicode: U+7B69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮甬
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: HNIB (竹弓戈月)
Unicode: U+7B69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồng
Âm Nôm: dũng, đồng, rỗng, thúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Âm Nôm: dũng, đồng, rỗng, thúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2, tung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.
② Lưỡi câu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ống trúc (một nhạc cụ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
Từ điển Trung-Anh
variant of 筒[tong3]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.