Có 1 kết quả:
shì ㄕˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺮巫
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: HMOO (竹一人人)
Unicode: U+7B6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phệ, thệ
Âm Nôm: phệ, vầu
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Âm Nôm: phệ, vầu
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: sai6
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Manh 2 - 氓 2 (Khổng Tử)
• Tiễn Tam nguyên Trần Hy Tăng chi Thăng Bình - 餞三元陳希曾之昇平 (Vũ Phạm Khải)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đệ đỗ 4 - 杕杜 4 (Khổng Tử)
• Manh 2 - 氓 2 (Khổng Tử)
• Tiễn Tam nguyên Trần Hy Tăng chi Thăng Bình - 餞三元陳希曾之昇平 (Vũ Phạm Khải)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bói cỏ thi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.
2. Ta quen đọc là “phệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bói cỏ thi: 筮人 Thầy bói;
② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.
② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng cỏ thi để bói điều tốt xấu — Chỉ chung việc bói toán. Td: Bóc phệ ( nói toán ).
Từ điển Trung-Anh
divine by stalk
Từ ghép 2