Có 1 kết quả:

shāo ㄕㄠ
Âm Pinyin: shāo ㄕㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HFB (竹火月)
Unicode: U+7B72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sao
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Quảng Đông: saau1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

shāo ㄕㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đũa tre. § Cũng như “trợ” 箸.
2. (Danh) Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng).
3. (Danh) Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
4. (Tính) “Đẩu sao” 斗筲: (1) Một cái “đẩu” chứa được mười thăng, cái “sao” bằng tre chứa được một đẩu hai thăng. Chỉ dung lượng it. (1) Tỉ dụ tài năng kiến thức nhỏ hẹp. ◎Như: “đẩu sao chi nhân” 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫! 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rá vo gạo.
② Ðẩu sao chi nhân 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. Y! Ðẩu sao chi nhân, hà túc toán dã 噫!斗筲之人,何足算也 (Luận ngữ 論語) ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rá vo gạo: 鬥筲之人 Hạng người hèn mọn.【筲箕】sao kì [shaoji] Rá;
② Thùng: 水筲 Thùng nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) pot-scrubbing brush made of bamboo strips
(2) basket (container) for chopsticks
(3) variant of 筲[shao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) bucket

Từ ghép 7