Có 1 kết quả:

yán ㄧㄢˊ
Âm Pinyin: yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: HNKM (竹弓大一)
Unicode: U+7B75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diên
Âm Nôm: diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yán ㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái chiếu trúc
2. bữa tiệc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí 禮記: “Ấp tân tựu diên” 揖賓就筵 (Đầu hồ 投壺) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”.
3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: “hỉ diên” 喜筵 tiệc cưới. ◇Vương Bột 王勃: “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chiếu (bằng trúc);
② Tiệc, cỗ: 喜筵 Tiệc cưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu đan bằng tre thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

bamboo mat for sitting

Từ ghép 30