Có 1 kết quả:
yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhú 竹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮延
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: HNKM (竹弓大一)
Unicode: U+7B75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diên
Âm Nôm: diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)
• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Cao Khải)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tống Tô Châu Lý nhị thập ngũ trưởng sử trượng chi nhậm - 奉送蘇州李二十五長史丈之任 (Đỗ Phủ)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 1 - 酬禮部寺班李維淳贈別其一 (Phan Huy Thực)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Cao Khải)
• Đệ nhất hồi tiền thi - 第一回前詩 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tống Tô Châu Lý nhị thập ngũ trưởng sử trượng chi nhậm - 奉送蘇州李二十五長史丈之任 (Đỗ Phủ)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thù Lễ bộ tự ban Lý Duy Thuần tặng biệt kỳ 1 - 酬禮部寺班李維淳贈別其一 (Phan Huy Thực)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái chiếu trúc
2. bữa tiệc
2. bữa tiệc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí 禮記: “Ấp tân tựu diên” 揖賓就筵 (Đầu hồ 投壺) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”.
3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: “hỉ diên” 喜筵 tiệc cưới. ◇Vương Bột 王勃: “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.
2. (Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là “diên”.
3. (Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: “hỉ diên” 喜筵 tiệc cưới. ◇Vương Bột 王勃: “Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái” 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.
② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chiếu (bằng trúc);
② Tiệc, cỗ: 喜筵 Tiệc cưới.
② Tiệc, cỗ: 喜筵 Tiệc cưới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu đan bằng tre thời cổ.
Từ điển Trung-Anh
bamboo mat for sitting
Từ ghép 30
bié yán 別筵 • bié yán 别筵 • fǎ yán 法筵 • gē yán 歌筵 • hūn yán 婚筵 • jiǎng yán 講筵 • jiǎng yán 讲筵 • jīng yán 經筵 • jīng yán 经筵 • jiǔ yán 酒筵 • kāi yán 开筵 • kāi yán 開筵 • qǐ yán 綺筵 • qǐ yán 绮筵 • qióng yán 琼筵 • qióng yán 瓊筵 • shèng yán 盛筵 • shòu yán 壽筵 • shòu yán 寿筵 • sù yán 素筵 • tāng bǐng yán 汤饼筵 • tāng bǐng yán 湯餅筵 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席 • xǐ yán 喜筵 • yán shǎng 筵上 • yán xí 筵席 • yán xí juān 筵席捐 • yán yàn 筵宴 • yán yàn 筵讌