Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮戔
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: HII (竹戈戈)
Unicode: U+7B8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nôm: tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bắc vọng kỳ 1 - 北望其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Cảm cựu ca giả [Hồ thượng tặng ca giả] - 感舊歌者【湖上贈歌賈】 (Đại Biểu Nguyên)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi trình khải quan - 回程啟關 (Phan Huy Ích)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Bắc vọng kỳ 1 - 北望其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Cảm cựu ca giả [Hồ thượng tặng ca giả] - 感舊歌者【湖上贈歌賈】 (Đại Biểu Nguyên)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi trình khải quan - 回程啟關 (Phan Huy Ích)
• Hữu nhân tiếu ngã thi - 有人笑我詩 (Hàn Sơn)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chú thích kinh truyện. ◎Như: sách của Trịnh Khang Thành 鄭康成 (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là “Trịnh tiên” 鄭箋.
2. (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
3. (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: “hoa tiên” 花箋 một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
4. (Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: “tín tiên” 信箋.
2. (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
3. (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: “hoa tiên” 花箋 một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
4. (Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: “tín tiên” 信箋.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên, như sách của Trịnh Khang Thành chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên 鄭箋.
② Một lối văn tâu với các quan trên.
③ Giấy hoa tiên 花箋, một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.
② Một lối văn tâu với các quan trên.
③ Giấy hoa tiên 花箋, một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nêu, mốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú giải: 箋注 Chú giải; 鄭箋 Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành);
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: 前寄一箋 Bức thư gởi lần trước.
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: 前寄一箋 Bức thư gởi lần trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 牋
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy có vân, để viết thư, hoặc để thơ. Đoạn trường tân thanh : » Tiên thề cùng thảo một trương «.
Từ điển Trung-Anh
(1) letter
(2) note-paper
(2) note-paper
Từ ghép 4