Có 1 kết quả:
zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮爭
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: HBSD (竹月尸木)
Unicode: U+7B8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tranh
Âm Nôm: giành, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こと (koto)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1
Âm Nôm: giành, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こと (koto)
Âm Hàn: 쟁
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh - 遊某故宅夜聽彈箏 (Cao Bá Quát)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Tương Dương khúc kỳ 2 - 襄陽曲其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Tặng nhân kỳ 2 - 贈人其二 (Lỗ Tấn)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Tương Dương khúc kỳ 2 - 襄陽曲其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đàn tranh (13 dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn tranh có mười ba dây. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Tranh huyền vị đoạn tràng tiên đoạn, Oán kết tiên thành khúc vị thành” 箏弦未斷腸先斷, 怨結先成曲未成 (Chức cẩm hồi văn 織錦回文) Dây đàn chưa đứt, ruột đã đứt trước, Nỗi oán hận đã kết rồi, mà khúc nhạc chưa thành. § Ngô Thế Vinh dịch thơ: Đàn chưa rối ruột đã sầu, Cho nên một khúc cung sau chưa tròn.
2. (Danh) Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” 風箏.
2. (Danh) Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” 風箏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) guzheng or long zither
(2) long zither with 13 to 16 strings, developed from guqin 古琴 during Tang and Song times
(3) Japanese koto
(2) long zither with 13 to 16 strings, developed from guqin 古琴 during Tang and Song times
(3) Japanese koto
Từ ghép 4