Có 1 kết quả:
bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮泊
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HEHA (竹水竹日)
Unicode: U+7B94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): すだれ (sudare)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): すだれ (sudare)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức Nữ - 織女 (Thái Thuận)
• Cung kỹ - 宮妓 (Lý Thương Ẩn)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quá Dương Châu kỳ 1 - 過揚州其一 (Tôn Phần)
• Tàm phụ từ - 蠶婦詞 (Tôn Phần)
• Tây lâu - 西樓 (Tăng Củng)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
• Cung kỹ - 宮妓 (Lý Thương Ẩn)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Mạch thượng tặng mỹ nhân - 陌上贈美人 (Lý Bạch)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Quá Dương Châu kỳ 1 - 過揚州其一 (Tôn Phần)
• Tàm phụ từ - 蠶婦詞 (Tôn Phần)
• Tây lâu - 西樓 (Tăng Củng)
• Trường An dạ du - 長安夜遊 (Viên Bất Ước)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rèm, mành
2. dát mỏng
2. dát mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rèm, sáo, mành mành. ◎Như: “châu bạc” 珠箔 bức rèm châu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” 攬衣推枕起徘徊, 珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.
2. (Danh) Kim loại làm thành tấm mỏng. ◎Như: “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
3. (Danh) Cái né, cái nong chăn tằm.
4. (Danh) Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ. ◎Như: “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.
② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
③ Cái né chăn tằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rèm, sáo, mành mành;
② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.
② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián];
③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ;
④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.
Từ điển Trung-Anh
(1) plaited matting (of rushes, bamboo etc)
(2) silkworm basket
(3) metal foil
(4) foil paper
(2) silkworm basket
(3) metal foil
(4) foil paper
Từ ghép 32
cán bó 蚕箔 • cán bó 蠶箔 • jīn bó 金箔 • jīn yín bó 金銀箔 • jīn yín bó 金银箔 • là bó 鑞箔 • là bó 镴箔 • lǚ bó 鋁箔 • lǚ bó 铝箔 • lǚ bó zhǐ 鋁箔紙 • lǚ bó zhǐ 铝箔纸 • niè bó 鎳箔 • niè bó 镍箔 • qiān bó 鉛箔 • qiān bó 铅箔 • tiē xī bó 貼錫箔 • tiē xī bó 贴锡箔 • wěi bó 苇箔 • wěi bó 葦箔 • xī bó 錫箔 • xī bó 锡箔 • xī bó zhǐ 錫箔紙 • xī bó zhǐ 锡箔纸 • yáng tiě bó 洋鐵箔 • yáng tiě bó 洋铁箔 • yín bó 銀箔 • yín bó 银箔 • zhēn xiàn bó lí 針線箔籬 • zhēn xiàn bó lí 针线箔篱 • zhǐ bó 紙箔 • zhǐ bó 纸箔 • zhū bó 珠箔