Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮其
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: HTMC (竹廿一金)
Unicode: U+7B95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ, ki, ky
Âm Nôm: cơ, kia, ky
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ, kia, ky
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 3
Dị thể 20
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca hành - 悲歌行 (Lý Bạch)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình - 與盧員外象過崔處士興宗林亭 (Vương Duy)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hảo sự chung - 好事終 (Tào Tuyết Cần)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình - 與盧員外象過崔處士興宗林亭 (Vương Duy)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hảo sự chung - 好事終 (Tào Tuyết Cần)
• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoa tay, vằn tay
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái giần, cái nia, cái sàng. § Tục gọi là “bá ki” 簸箕.
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: “Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh” 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là “kị ki” 騎箕.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: “Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí” 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem “ki cứ” 箕踞.
7. § Ta quen đọc là “cơ”.
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: “Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh” 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là “kị ki” 騎箕.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: “Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí” 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem “ki cứ” 箕踞.
7. § Ta quen đọc là “cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bá ki 簸箕 cái nia, cái sàng.
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái giần (để giần gạo), cái nia, cái sàng, cái sẩy thóc;
② Vân tay;
③ (văn) Sọt rác;
④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm;
⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑥ [Ji] (Họ) Cơ.
② Vân tay;
③ (văn) Sọt rác;
④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm;
⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑥ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sàng, cái dần. Dụng cụ lựa gạo lại, bỏ trấu cám đi — Quét bụi, phủi bụi — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Trung-Anh
winnow basket
Từ ghép 7