Có 1 kết quả:
suàn ㄙㄨㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺮目廾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
Thương Hiệt: HBUT (竹月山廿)
Unicode: U+7B97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toán
Âm Nôm: toan
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そろ (soro)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: syun3
Âm Nôm: toan
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そろ (soro)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: syun3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tự tán - 自讚 (Diệp Nhân)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Sẩn thuỷ tiên - 哂水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 1 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其一 (Tra Thận Hành)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tuý ngâm - 醉吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tự tán - 自讚 (Diệp Nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tính toán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tính, đếm. ◎Như: “toán truơng” 算帳 tính sổ, “tâm toán” 心算 tính nhẩm.
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: “giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách” 這頓飯算我請客 bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ 論語: “Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫, 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: “bàn toán” 盤算 liệu tính, “toán kế” 算計 toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: “toán tha tính mệnh” 算他性命 mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: “khả dĩ toán nhất cá hảo nhân” 可以算一個好人 có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: “toán mệnh” 算命 đoán vận mệnh, “ngã toán trước tha kim thiên cai lai” 我算著他今天該來 tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西遊記: “Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích” 兄弟啊, 這個功勞算你的 (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎Như: “toán liễu, đa thuyết vô ích” 算了, 多說無益 thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: “vô toán” 無算 vô số. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán” 其刑, 雖小罪必抉目, 或刖, 劓, 以皮為鞭抶之, 從喜怒, 無常算 (Thổ Phiền truyện thượng 吐蕃傳上) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎Như: “toán thuật” 算術 số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: “thần cơ diệu toán” 神機妙算 cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: “thiêm toán nhất kỉ” 添算一紀 tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông “toán” 筭.
2. (Động) Kể vào, để vào. ◎Như: “giá đốn phạn toán ngã thỉnh khách” 這頓飯算我請客 bữa ăn đó để tôi mời khách. ◇Luận Ngữ 論語: “Y, đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫, 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi, hạng người (khí độ nhỏ nhen) như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì.
3. (Động) Định liệu, mưu tính. ◎Như: “bàn toán” 盤算 liệu tính, “toán kế” 算計 toan tính.
4. (Động) Mưu tính làm hại. ◎Như: “toán tha tính mệnh” 算他性命 mưu hại tới mạng sống người đó.
5. (Động) Coi như, thừa nhận. ◎Như: “khả dĩ toán nhất cá hảo nhân” 可以算一個好人 có thể coi là một người tốt. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.
6. (Động) Đoán định, lường. ◎Như: “toán mệnh” 算命 đoán vận mệnh, “ngã toán trước tha kim thiên cai lai” 我算著他今天該來 tôi đoán hôm nay anh ấy sẽ đến.
7. (Động) Đánh thuế, trưng thuế.
8. (Động) Thuộc về, quy vào. ◇Tây du kí 西遊記: “Huynh đệ a, giá cá công lao toán nhĩ đích” 兄弟啊, 這個功勞算你的 (Đệ nhị thập hồi) Đệ à, công lao này thuộc về đệ cả.
9. (Động) Thôi. ◎Như: “toán liễu, đa thuyết vô ích” 算了, 多說無益 thôi, nói nhiều vô ích.
10. (Danh) Số, số mục. ◎Như: “vô toán” 無算 vô số. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hình, tuy tiểu tội tất quyết mục, hoặc ngoạt, nhị, dĩ bì vi tiên sất chi, tòng hỉ nộ, vô thường toán” 其刑, 雖小罪必抉目, 或刖, 劓, 以皮為鞭抶之, 從喜怒, 無常算 (Thổ Phiền truyện thượng 吐蕃傳上) Hình phạt, tuy tội nhỏ cũng móc mắt, chặt chân, xẻo mũi, lấy da làm roi đánh, tùy theo vui giận, không có số mục nhất định.
11. (Danh) Phép tính. ◎Như: “toán thuật” 算術 số học.
12. (Danh) Mưu lược, kế sách. ◎Như: “thần cơ diệu toán” 神機妙算 cơ mưu thần diệu.
13. (Danh) Tuổi thọ. ◎Như: “thiêm toán nhất kỉ” 添算一紀 tuổi thọ thêm một kỉ.
14. (Danh) Thẻ tre thời xưa dùng để đếm số. § Thông “toán” 筭.
Từ điển Thiều Chửu
① Số vật, như vô toán 無算 rất nhiều không tính xiết.
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算術 hay toán học 算學.
③ Mưu toan, như toán kế 算計 toan tính.
② Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算術 hay toán học 算學.
③ Mưu toan, như toán kế 算計 toan tính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính: 算帳 Tính tiền, tính sổ;
② Thôi: 算了 Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: 失算 Đoán sai mất; 我算着他今天該來 Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: 這個算我的 Cái đó coi như của tôi; 不能說了不算 Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.
② Thôi: 算了 Thôi, thôi vậy;
③ Đoán, định: 失算 Đoán sai mất; 我算着他今天該來 Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến;
④ Coi, tính, thừa nhận: 這個算我的 Cái đó coi như của tôi; 不能說了不算 Không thể nói rồi mà lại không thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số lượng nhiều ít — Đếm số mà tính nhiều ít — Mưu tính sắp đặt. Như ba chữ Toán 算, 筭,
Từ điển Trung-Anh
(1) to regard as
(2) to figure
(3) to calculate
(4) to compute
(2) to figure
(3) to calculate
(4) to compute
Từ ghép 205
àn suàn 暗算 • bā qián suàn hòu 巴前算后 • bā qián suàn hòu 巴前算後 • bǐ jì běn jì suàn jī 笔记本计算机 • bǐ jì běn jì suàn jī 筆記本計算機 • bǐ suàn 笔算 • bǐ suàn 筆算 • bìng xíng jì suàn 並行計算 • bìng xíng jì suàn 并行计算 • bù huá suàn 不划算 • cè suàn 测算 • cè suàn 測算 • chóng suàn 重算 • chóu suàn 筹算 • chóu suàn 籌算 • dǎ suàn 打算 • dǎ suàn pán 打算盘 • dǎ suàn pán 打算盤 • dǎ xiǎo suàn pán 打小算盘 • dǎ xiǎo suàn pán 打小算盤 • diàn zǐ jì suàn jī 电子计算机 • diàn zǐ jì suàn jī 電子計算機 • fǎn chuán suàn fǎ 反传算法 • fǎn chuán suàn fǎ 反傳算法 • fú diǎn yùn suàn 浮点运算 • fú diǎn yùn suàn 浮點運算 • gū suàn 估算 • guó fáng yù suàn 国防预算 • guó fáng yù suàn 國防預算 • Guó jì Qīng suàn Yín háng 国际清算银行 • Guó jì Qīng suàn Yín háng 國際清算銀行 • hé suàn 合算 • hé suàn 核算 • huá suàn 划算 • huàn suàn 换算 • huàn suàn 換算 • jì suàn 計算 • jì suàn 计算 • jì suàn chǐ 計算尺 • jì suàn chǐ 计算尺 • jì suàn fù zá xìng 計算複雜性 • jì suàn fù zá xìng 计算复杂性 • jì suàn jī 計算機 • jì suàn jī 计算机 • jì suàn jī bǐ yù 計算機比喻 • jì suàn jī bǐ yù 计算机比喻 • jì suàn jī dòng huà 計算機動畫 • jì suàn jī dòng huà 计算机动画 • jì suàn jī duàn céng 計算機斷層 • jì suàn jī duàn céng 计算机断层 • jì suàn jī fǔ zhù shè jì 計算機輔助設計 • jì suàn jī fǔ zhù shè jì 计算机辅助设计 • jì suàn jī gōng yè 計算機工業 • jì suàn jī gōng yè 计算机工业 • jì suàn jī jí chéng zhì zào 計算機集成制造 • jì suàn jī jí chéng zhì zào 计算机集成制造 • jì suàn jī kē xué 計算機科學 • jì suàn jī kē xué 计算机科学 • jì suàn jī kē xué jiā 計算機科學家 • jì suàn jī kē xué jiā 计算机科学家 • jì suàn jī kě dú 計算機可讀 • jì suàn jī kě dú 计算机可读 • jì suàn jī mó nǐ 計算機模擬 • jì suàn jī mó nǐ 计算机模拟 • jì suàn jī mó shì 計算機模式 • jì suàn jī mó shì 计算机模式 • jì suàn jī zhì tú 計算機制圖 • jì suàn jī zhì tú 计算机制图 • jì suàn qì 計算器 • jì suàn qì 计算器 • jì suàn shù xué 計算數學 • jì suàn shù xué 计算数学 • jié suàn 結算 • jié suàn 结算 • jié suàn fāng shì 結算方式 • jié suàn fāng shì 结算方式 • jīng dǎ xì suàn 精打細算 • jīng dǎ xì suàn 精打细算 • jīng suàn 精算 • jīng suàn shī 精算师 • jīng suàn shī 精算師 • jiù suàn 就算 • jué suàn 决算 • jué suàn 決算 • lǎo móu shēn suàn 老謀深算 • lǎo móu shēn suàn 老谋深算 • luó ji yǎn suàn 逻辑演算 • luó ji yǎn suàn 邏輯演算 • mǎn dǎ mǎn suàn 满打满算 • mǎn dǎ mǎn suàn 滿打滿算 • mò suàn 默算 • néng xiě shàn suàn 能写善算 • néng xiě shàn suàn 能寫善算 • nì yùn suàn 逆运算 • nì yùn suàn 逆運算 • nián dù yù suàn 年度預算 • nián dù yù suàn 年度预算 • pán suàn 盘算 • pán suàn 盤算 • qiā suàn 掐算 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 亲兄弟,明算帐 • qīn xiōng dì , míng suàn zhàng 親兄弟,明算帳 • qīng suàn 清算 • qīng suàn háng 清算行 • qīng suàn yè wù 清算业务 • qīng suàn yè wù 清算業務 • qiū hòu suàn zhàng 秋后算帐 • qiū hòu suàn zhàng 秋后算账 • qiū hòu suàn zhàng 秋後算帳 • qiū hòu suàn zhàng 秋後算賬 • qū zhǐ yī suàn 屈指一算 • rén suàn bù rú tiān suàn 人算不如天算 • rú yì suàn pán 如意算盘 • rú yì suàn pán 如意算盤 • sān yuán yùn suàn 三元运算 • sān yuán yùn suàn 三元運算 • shén jī miào suàn 神机妙算 • shén jī miào suàn 神機妙算 • shèng suàn 勝算 • shèng suàn 胜算 • shī suàn 失算 • shí jìn suàn shù 十进算术 • shí jìn suàn shù 十進算術 • shì suàn biǎo 試算表 • shì suàn biǎo 试算表 • shuō huà suàn huà 說話算話 • shuō huà suàn huà 说话算话 • shuō huà suàn shù 說話算數 • shuō huà suàn shù 说话算数 • shuō huà yào suàn shù 說話要算數 • shuō huà yào suàn shù 说话要算数 • shuō le suàn 說了算 • shuō le suàn 说了算 • suàn bù dé 算不得 • suàn bù liǎo 算不了 • suàn chū 算出 • suàn fǎ 算法 • suàn guà 算卦 • suàn huà 算話 • suàn huà 算话 • suàn ji 算計 • suàn ji 算计 • suàn lǎo jǐ 算老几 • suàn lǎo jǐ 算老幾 • suàn le 算了 • suàn lì 算力 • suàn mìng 算命 • suàn mìng jiā 算命家 • suàn mìng xiān sheng 算命先生 • suàn mìng zhě 算命者 • suàn nǎ gēn cōng 算哪根葱 • suàn nǎ gēn cōng 算哪根蔥 • suàn nǐ hěn 算你狠 • suàn pán 算盘 • suàn pán 算盤 • suàn shì 算是 • suàn shù 算数 • suàn shù 算數 • suàn shù 算术 • suàn shù 算術 • suàn shù jí shù 算术级数 • suàn shù jí shù 算術級數 • suàn shù píng jūn 算术平均 • suàn shù píng jūn 算術平均 • suàn shù píng jūn shù 算术平均数 • suàn shù píng jūn shù 算術平均數 • suàn shù shì 算术式 • suàn shù shì 算術式 • suàn zhàng 算帐 • suàn zhàng 算帳 • suàn zi 算子 • tuī suàn 推算 • wěn cāo shèng suàn 稳操胜算 • wěn cāo shèng suàn 穩操勝算 • xiàn xìng suàn zi 線性算子 • xiàn xìng suàn zi 线性算子 • xiǎo suàn pán 小算盘 • xiǎo suàn pán 小算盤 • xīn suàn 心算 • xiōng yǒu chéng suàn 胸有成算 • yǎn suàn 演算 • yàn suàn 驗算 • yàn suàn 验算 • yù suàn 預算 • yù suàn 预算 • yùn suàn 运算 • yùn suàn 運算 • yùn suàn fǎ zé 运算法则 • yùn suàn fǎ zé 運算法則 • yùn suàn fāng fǎ 运算方法 • yùn suàn fāng fǎ 運算方法 • yùn suàn huán jìng 运算环境 • yùn suàn huán jìng 運算環境 • yùn suàn shì 运算式 • yùn suàn shì 運算式 • zhé suàn 折算 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正电子发射计算机断层 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正電子發射計算機斷層 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中国教育和科研计算机网 • Zhōng guó Jiào yù hé Kē yán Jì suàn jī Wǎng 中國教育和科研計算機網 • Zhōu bì suàn Jīng 周髀算經 • Zhōu bì suàn Jīng 周髀算经 • zhū suàn 珠算 • zǒng suàn 总算 • zǒng suàn 總算