Có 1 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮垂
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: HHJM (竹竹十一)
Unicode: U+7BA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮垂
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: HHJM (竹竹十一)
Unicode: U+7BA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuỷ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái roi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Roi đánh ngựa.
2. (Danh) “Chủy sở” 箠楚 hình phạt đánh trượng (thời xưa).
3. (Động) Đánh roi.
2. (Danh) “Chủy sở” 箠楚 hình phạt đánh trượng (thời xưa).
3. (Động) Đánh roi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái roi đánh ngựa.
② Hình đánh trượng.
② Hình đánh trượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Roi ngựa;
② Hình phạt đánh trượng;
③ Quất, quật, vụt.
② Hình phạt đánh trượng;
③ Quất, quật, vụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái roi ngựa — Đánh bằng gậy. Dùng như hai chữ Chuỷ 捶 và 棰 — Một âm là Thuỳ. Xem vần Thuỳ.
Từ điển Trung-Anh
variant of 棰[chui2]