Có 1 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: zhú 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮前
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: HTBN (竹廿月弓)
Unicode: U+7BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiễn
Âm Nôm: tên, tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Âm Nôm: tên, tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng biên từ kỳ 2 - 窮邊詞其二 (Diêu Hợp)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 - 獻封大夫破播仙凱歌其五 (Sầm Tham)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ - 聞楊十二新拜省郎,遙以詩賀 (Bạch Cư Dị)
• Viễn phố quy phàm - 遠浦歸帆 (Phạm Đình Hổ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 - 獻封大夫破播仙凱歌其五 (Sầm Tham)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ - 聞楊十二新拜省郎,遙以詩賀 (Bạch Cư Dị)
• Viễn phố quy phàm - 遠浦歸帆 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên (bắn cung)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên.
2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” 長箭 mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” 周通折箭為誓 (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
3. (Danh) “Lậu tiễn” 漏箭 đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” 跑了一箭多路 (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” 一箭. ◇Hứa Địa San 許地山: “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” 我回頭看, 幾箭蘭花在一個汝窯缽上開着 (Không san linh vũ 空山靈雨, Tiếu 笑) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.
2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” 長箭 mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” 周通折箭為誓 (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
3. (Danh) “Lậu tiễn” 漏箭 đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” 跑了一箭多路 (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” 一箭. ◇Hứa Địa San 許地山: “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” 我回頭看, 幾箭蘭花在一個汝窯缽上開着 (Không san linh vũ 空山靈雨, Tiếu 笑) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tên.
② Lậu tiến 漏箭 cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.
② Lậu tiến 漏箭 cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mũi) tên: 像箭一般地飛馳 Nhanh như tên bắn;
② Xem 漏箭 [lòujiàn].
② Xem 漏箭 [lòujiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi tên, thứ vũ khí thời xưa, dùng cây cung mà bắn đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đường rong ruổi cung đeo cung tiễn «.
Từ điển Trung-Anh
(1) arrow
(2) CL:支[zhi1]
(2) CL:支[zhi1]
Từ ghép 81
àn jiàn 暗箭 • cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭 • dǎng jiàn pái 挡箭牌 • dǎng jiàn pái 擋箭牌 • gāng jiàn 鋼箭 • gāng jiàn 钢箭 • gōng jiàn 弓箭 • gōng jiàn bù 弓箭步 • gōng jiàn shǒu 弓箭手 • guāng yīn sì jiàn 光阴似箭 • guāng yīn sì jiàn 光陰似箭 • guī xīn sì jiàn 归心似箭 • guī xīn sì jiàn 歸心似箭 • huǒ jiàn 火箭 • huǒ jiàn dàn 火箭弹 • huǒ jiàn dàn 火箭彈 • huǒ jiàn pào 火箭炮 • huǒ jiàn tǒng 火箭筒 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推进榴弹 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈 • jiàn bù 箭步 • jiàn dú wā 箭毒蛙 • jiàn gǎn 箭杆 • jiàn gǎn 箭桿 • jiàn tóu 箭头 • jiàn tóu 箭頭 • jiàn tóu jiàn 箭头键 • jiàn tóu jiàn 箭頭鍵 • jiàn yú 箭魚 • jiàn yú 箭鱼 • jiàn zhú 箭竹 • jiàn zú 箭鏃 • jiàn zú 箭镞 • kāi gōng bù fàng jiàn 开弓不放箭 • kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • lìng jiàn 令箭 • Lǜ jiàn 綠箭 • Lǜ jiàn 绿箭 • Máo jiàn 茅箭 • Máo jiàn qū 茅箭区 • Máo jiàn qū 茅箭區 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪易躲,暗箭难防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭 • qì jiàn 契箭 • qiāng lín jiàn yǔ 枪林箭雨 • qiāng lín jiàn yǔ 槍林箭雨 • shàng jiàn tóu 上箭头 • shàng jiàn tóu 上箭頭 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭头键 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵 • shè jiàn 射箭 • Tiān jiàn zuò 天箭座 • wàn jiàn chuān xīn 万箭穿心 • wàn jiàn chuān xīn 萬箭穿心 • xià jiàn tóu 下箭头 • xià jiàn tóu 下箭頭 • xià jiàn tóu jiàn 下箭头键 • xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵 • xiāo jiàn 髐箭 • xiù jiàn 袖箭 • yī jiàn shuāng diāo 一箭双雕 • yī jiàn shuāng diāo 一箭雙鵰 • yī jiàn zhī chóu 一箭之仇 • yòu jiàn tóu 右箭头 • yòu jiàn tóu 右箭頭 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭头键 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵 • yùn zài huǒ jiàn 运载火箭 • yùn zài huǒ jiàn 運載火箭 • zhòng jiàn luò mǎ 中箭落馬 • zhòng jiàn luò mǎ 中箭落马 • zuǒ jiàn tóu 左箭头 • zuǒ jiàn tóu 左箭頭 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭头键 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵