Có 2 kết quả:

zhù ㄓㄨˋzhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HJKA (竹十大日)
Unicode: U+7BB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trợ, trứ
Âm Nôm: chước, đũa, giạ, trứ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu3, zyu6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/2

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đũa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷.
② Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đũa. Cv. 筯;
② (văn) Như 著 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đũa để gắp đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

variant of 箸[zhu4]

Từ điển Trung-Anh

(literary) chopsticks

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.