Có 2 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ • zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮者
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HJKA (竹十大日)
Unicode: U+7BB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trợ, trứ
Âm Nôm: chước, đũa, giạ, trứ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu3, zyu6
Âm Nôm: chước, đũa, giạ, trứ
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): はし (hashi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu3, zyu6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã nhân tống chu anh - 野人送朱櫻 (Đỗ Phủ)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hiệp sắt ca - 挾瑟歌 (Nguỵ Thu)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đũa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷.
② Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
② Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đũa. Cv. 筯;
② (văn) Như 著 (bộ 艹).
② (văn) Như 著 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đũa để gắp đồ ăn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 箸[zhu4]
Từ điển Trung-Anh
(literary) chopsticks
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.