Có 2 kết quả:
jiē ㄐㄧㄝ • jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮即
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: HAIL (竹日戈中)
Unicode: U+7BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiết
Âm Nôm: tét, tết, tiết, típ, tít
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): ふし (fushi), -ぶし (-bushi), のっと (no'to)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit3
Âm Nôm: tét, tết, tiết, típ, tít
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): ふし (fushi), -ぶし (-bushi), のっと (no'to)
Âm Hàn: 절
Âm Quảng Đông: zit3
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đăng Yên Thế lộ - 登安世路 (Kỳ Đồng)
• Đôn Hoàng nhạc - 燉煌樂 (Dương Thận)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 長幼之節,不可廢也 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 長幼之節,不可廢也 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đốt, khớp, lóng: 一節竹子 Một đốt (lóng) tre; 指頭節 Đốt ngón tay; 一節甘蔗 Một đốt mía; 骨節 Khớp xương;
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
【節骨眼】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: 在這節骨眼上 Trong giờ phút quan trọng đó. Xem 節 [jié].
Từ điển Trung-Anh
see 節骨眼|节骨眼[jie1 gu5 yan3]
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.
Từ điển Trung-Anh
(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:個|个[ge4]
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 267
Bā yī Jiàn jūn jié 八一建軍節 • bá jié 拔節 • bá jié qī 拔節期 • Bái sè Qíng rén jié 白色情人節 • bǎi jié sōng cāo 柏節松操 • bài jié 拜節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • Bì jié 畢節 • Bì jié dì qū 畢節地區 • Bì jié shì 畢節市 • bì yīn jié 閉音節 • biān jié 鞭節 • biàn jié 變節 • bó ruò huán jié 薄弱環節 • bù jū xiǎo jié 不拘小節 • chóng fù jié 重複節 • Chóng yáng jié 重陽節 • chūn jié 春節 • Chūn jié Lián huān Wǎn huì 春節聯歡晚會 • dà jié 大節 • dà zhāi jié 大齋節 • dān yīn jié 單音節 • dēng jié 燈節 • diàn shì jié mù 電視節目 • diàn yǐng jié 電影節 • Dōng jié 冬節 • Duān wǔ jié 端午節 • Duān yáng jié 端陽節 • duō yīn jié cí 多音節詞 • duō zì jié 多字節 • Duò shǒu jié 剁手節 • èr jié gùn 二節棍 • èr shí sì jié qi 二十四節氣 • fán wén rù jié 繁文縟節 • fēn jié 分節 • fēng shī guān jié yán 風濕關節炎 • fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎 • fēng zhāi jié 封齋節 • féng nián guò jié 逢年過節 • Fèng jié 奉節 • Fèng jié Xiàn 奉節縣 • Fù huó jié 復活節 • Fù huó jié dǎo 復活節島 • Fù nǚ jié 婦女節 • Fù qīn jié 父親節 • Gǎn ēn jié 感恩節 • gāo fēng jùn jié 高風峻節 • gāo fēng liàng jié 高風亮節 • gōng hè jiā jié 恭賀佳節 • gōng nèi jié yù qì 宮內節育器 • Gǔ ěr bāng jié 古爾邦節 • gǔ guān jié yán 骨關節炎 • gǔ jié 骨節 • guān jié 關節 • guān jié miàn 關節面 • guān jié náng 關節囊 • guān jié qiāng 關節腔 • guān jié yán 關節炎 • Guāng gùn jié 光棍節 • Guāng míng jié 光明節 • guǎng bō jié mù 廣播節目 • Guó jì Ér tóng jié 國際兒童節 • Guó jì Fù nǚ jié 國際婦女節 • Guó qìng jié 國慶節 • guò jié 過節 • Hā nǔ kǎ jié 哈努卡節 • héng shēng zhī jié 橫生枝節 • hū xī tiáo jié qì 呼吸調節器 • huā zhāo jié 花朝節 • huán jié 環節 • huán jié dòng wù 環節動物 • huán jié dòng wù mén 環節動物門 • huǒ bǎ jié 火把節 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • Jī dū Shèng tǐ jié 基督聖體節 • jí zì jié 吉字節 • jì jié 季節 • jì jié xìng 季節性 • jiā jié 佳節 • Jiàn dǎng jié 建黨節 • Jiàn jūn jié 建軍節 • Jiàng lín jié 降臨節 • Jiào shī jié 教師節 • jié āi shùn biàn 節哀順變 • jié bā 節疤 • jié běn 節本 • jié cāo 節操 • jié diǎn 節點 • jié diàn 節電 • jié dù shǐ 節度使 • jié hòu 節候 • jié jià rì 節假日 • jié jiān 節間 • jié jiǎn 節儉 • jié jié 節節 • jié jié 結節 • jié liè 節烈 • jié liú 節流 • jié liú 節瘤 • jié liú fá 節流閥 • jié liú tà bǎn 節流踏板 • jié lǜ 節律 • jié lüè 節略 • jié lüè běn 節略本 • jié lù 節錄 • jié mù 節目 • jié néng 節能 • jié néng dēng 節能燈 • jié pāi 節拍 • jié pāi qì 節拍器 • jié qī 節期 • jié qì mén 節氣門 • jié qi 節氣 • jié qìng 節慶 • jié rì 節日 • jié shàng shēng zhī 節上生枝 • jié shěng 節省 • jié shí 節食 • jié shuǐ 節水 • jié wài shēng zhī 節外生枝 • jié xuǎn 節選 • jié yī suō shí 節衣縮食 • jié yóu 節油 • jié yú 節餘 • jié yù 節育 • jié yuē 節約 • jié zhī 節支 • jié zhī dòng wù 節支動物 • jié zhī dòng wù 節肢動物 • jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒 • jié zhì 節制 • jié zòu 節奏 • jié zòu bù lǔ sī 節奏布魯斯 • jié zòu kǒu jì 節奏口技 • jié zú dòng wù 節足動物 • jīn jié 筋節 • kāi yuán jié liú 開源節流 • Kāi zhāi jié 開齋節 • kōng qì tiáo jié 空氣調節 • kuān guān jié 髖關節 • kuáng huān jié 狂歡節 • là bā jié 臘八節 • Láo dòng jié 勞動節 • lí jié 嫠節 • lǐ jié 禮節 • lì xíng jié yuē 厲行節約 • liǎng jié gùn 兩節棍 • lìng jié 令節 • Liù Yī Ér tóng jié 六一兒童節 • mǎi guān jié 買關節 • mài guān jié 賣關節 • měi féng jiā jié bèi sī qīn 每逢佳節倍思親 • míng jié 名節 • mò jié 末節 • Mǔ qīn jié 母親節 • mù jié 木節 • mù shén jié 牧神節 • nián jié 年節 • pán gēn cuò jié 盤根錯節 • pán gēn cuò jié 蟠根錯節 • pèi zhǒng jì jié 配種季節 • pí jiǔ jié 啤酒節 • pǐn jié 品節 • Pō shuǐ jié 潑水節 • Qī xī jié 七夕節 • qì jié 氣節 • qiān zì jié 千字節 • qín jiǎn jié yuē 勤儉節約 • Qín rén jié 擒人節 • qīng fēng jìng jié 清風勁節 • Qīng míng jié 清明節 • Qīng nián jié 青年節 • qīng tán jié mù 清談節目 • qíng jié 情節 • Qíng rén jié 情人節 • quán jié liú 全節流 • rì guāng jié yuē shí 日光節約時 • Ròu zī jié 肉孜節 • Sà gá dá wá jié 薩噶達娃節 • shān jié 刪節 • Shèng dàn jié 聖誕節 • Shèng fó míng jié 聖佛明節 • shèng huī jié 聖灰節 • Shèng mǔ shēng tiān jié 聖母升天節 • Shèng tǐ jié 聖體節 • shèng xīn jié 聖心節 • Shèng zhú jié 聖燭節 • shī jié 失節 • shí jié 時節 • shǐ jié 使節 • shǐ jié tuán 使節團 • shì pín jié mù 視頻節目 • shōu huò jié 收穫節 • shǒu jié 守節 • shuāng jié gùn 雙節棍 • shuāng jié gùn dào 雙節棍道 • Shuāng shí jié 雙十節 • shuāng yīn jié 雙音節 • sì xún jié 四旬節 • sōng jié yóu 松節油 • Sòng gān jié 宋干節 • Suān nǎi jié 酸奶節 • suō yī jié shí 縮衣節食 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節 • tiáo jié 調節 • tiáo jié qì 調節器 • tōng guān jié 通關節 • Tú yāo jié 屠妖節 • Tuì wǔ Jūn rén jié 退伍軍人節 • tuō jié 脫節 • Wàn líng jié 萬靈節 • Wàn shèng jié 萬聖節 • Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕 • wǎng lù jié diǎn 網路節點 • wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面 • wèi shān jié bǎn 未刪節版 • wū jié lù 烏節路 • wǔ xún jié 五旬節 • Wǔ yuè jié 五月節 • xì jié 細節 • xì wēi mò jié 細微末節 • xì zhī mò jié 細枝末節 • xiǎo jié 小節 • xiǎo jié xiàn 小節線 • xiè ròu jié 謝肉節 • xīn chūn jiā jié 新春佳節 • xuǎn xiù jié mù 選秀節目 • Xuě dùn jié 雪頓節 • xún huán jié 循環節 • xùn jié 殉節 • yà yīn jié dān wèi 亞音節單位 • Yán cāng shǐ jié tuán 岩倉使節團 • Yē dàn jié 耶誕節 • Yē sū Jiàng lín jié 耶穌降臨節 • Yē sū Shēng tiān jié 耶穌升天節 • Yē sū shòu nàn jié 耶穌受難節 • yī jié shī 一節詩 • yí jié 儀節 • yì shù jié 藝術節 • yīn jié 音節 • yīn jié tǐ 音節體 • yīn yuè jié 音樂節 • yǒu jié 有節 • yǒu jié zhì 有節制 • Yú rén jié 愚人節 • yú yuè jié 逾越節 • Yuán xiāo jié 元宵節 • Zǎi shēng jié 宰牲節 • zhāng jié 章節 • zhào zì jié 兆字節 • zhé jié dú shū 折節讀書 • zhēn jié 貞節 • zhēn jié pái fāng 貞節牌坊 • zhī jié 枝節 • zhī jié héng shēng 枝節橫生 • Zhí shù jié 植樹節 • zhǐ guān jié 指關節 • Zhōng qiū jié 中秋節 • Zhōng yuán jié 中元節 • zhòng yīn jié 重音節 • zhòu yè jié lǜ 晝夜節律 • zhú jié 竹節 • zhǔ xiǎn jié 主顯節 • zhù jié 駐節 • zì jié 字節 • zì jié shù 字節數 • zōng yì jié mù 綜藝節目