Có 2 kết quả:

jiē ㄐㄧㄝjié ㄐㄧㄝˊ
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 13
Bộ: zhú 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: HAIL (竹日戈中)
Unicode: U+7BC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiết
Âm Nôm: tét, tết, tiết, típ, tít
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): ふし (fushi), -ぶし (-bushi), のっと (no'to)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zit3

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

jiē ㄐㄧㄝ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 長幼之節,不可廢也 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đốt, khớp, lóng: 一節竹子 Một đốt (lóng) tre; 指頭節 Đốt ngón tay; 一節甘蔗 Một đốt mía; 骨節 Khớp xương;
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

【節骨眼】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: 在這節骨眼上 Trong giờ phút quan trọng đó. Xem 節 [jié].

Từ điển Trung-Anh

see 節骨眼|节骨眼[jie1 gu5 yan3]

Từ ghép 3

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.

Từ điển Trung-Anh

(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 267

Bā yī Jiàn jūn jié 八一建軍節bá jié 拔節bá jié qī 拔節期Bái sè Qíng rén jié 白色情人節bǎi jié sōng cāo 柏節松操bài jié 拜節bēi gōng qū jié 卑躬屈節Bì jié 畢節Bì jié dì qū 畢節地區Bì jié shì 畢節市bì yīn jié 閉音節biān jié 鞭節biàn jié 變節bó ruò huán jié 薄弱環節bù jū xiǎo jié 不拘小節chóng fù jié 重複節Chóng yáng jié 重陽節chūn jié 春節Chūn jié Lián huān Wǎn huì 春節聯歡晚會dà jié 大節dà zhāi jié 大齋節dān yīn jié 單音節dēng jié 燈節diàn shì jié mù 電視節目diàn yǐng jié 電影節Dōng jié 冬節Duān wǔ jié 端午節Duān yáng jié 端陽節duō yīn jié cí 多音節詞duō zì jié 多字節Duò shǒu jié 剁手節èr jié gùn 二節棍èr shí sì jié qi 二十四節氣fán wén rù jié 繁文縟節fēn jié 分節fēng shī guān jié yán 風濕關節炎fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎fēng zhāi jié 封齋節féng nián guò jié 逢年過節Fèng jié 奉節Fèng jié Xiàn 奉節縣Fù huó jié 復活節Fù huó jié dǎo 復活節島Fù nǚ jié 婦女節Fù qīn jié 父親節Gǎn ēn jié 感恩節gāo fēng jùn jié 高風峻節gāo fēng liàng jié 高風亮節gōng hè jiā jié 恭賀佳節gōng nèi jié yù qì 宮內節育器Gǔ ěr bāng jié 古爾邦節gǔ guān jié yán 骨關節炎gǔ jié 骨節guān jié 關節guān jié miàn 關節面guān jié náng 關節囊guān jié qiāng 關節腔guān jié yán 關節炎Guāng gùn jié 光棍節Guāng míng jié 光明節guǎng bō jié mù 廣播節目Guó jì Ér tóng jié 國際兒童節Guó jì Fù nǚ jié 國際婦女節Guó qìng jié 國慶節guò jié 過節Hā nǔ kǎ jié 哈努卡節héng shēng zhī jié 橫生枝節hū xī tiáo jié qì 呼吸調節器huā zhāo jié 花朝節huán jié 環節huán jié dòng wù 環節動物huán jié dòng wù mén 環節動物門huǒ bǎ jié 火把節jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷Jī dū Shèng tǐ jié 基督聖體節jí zì jié 吉字節jì jié 季節jì jié xìng 季節性jiā jié 佳節Jiàn dǎng jié 建黨節Jiàn jūn jié 建軍節Jiàng lín jié 降臨節Jiào shī jié 教師節jié āi shùn biàn 節哀順變jié bā 節疤jié běn 節本jié cāo 節操jié diǎn 節點jié diàn 節電jié dù shǐ 節度使jié hòu 節候jié jià rì 節假日jié jiān 節間jié jiǎn 節儉jié jié 節節jié jié 結節jié liè 節烈jié liú 節流jié liú 節瘤jié liú fá 節流閥jié liú tà bǎn 節流踏板jié lǜ 節律jié lüè 節略jié lüè běn 節略本jié lù 節錄jié mù 節目jié néng 節能jié néng dēng 節能燈jié pāi 節拍jié pāi qì 節拍器jié qī 節期jié qì mén 節氣門jié qi 節氣jié qìng 節慶jié rì 節日jié shàng shēng zhī 節上生枝jié shěng 節省jié shí 節食jié shuǐ 節水jié wài shēng zhī 節外生枝jié xuǎn 節選jié yī suō shí 節衣縮食jié yóu 節油jié yú 節餘jié yù 節育jié yuē 節約jié zhī 節支jié zhī dòng wù 節支動物jié zhī dòng wù 節肢動物jié zhī jiè tǐ bìng dú 節肢介體病毒jié zhì 節制jié zòu 節奏jié zòu bù lǔ sī 節奏布魯斯jié zòu kǒu jì 節奏口技jié zú dòng wù 節足動物jīn jié 筋節kāi yuán jié liú 開源節流Kāi zhāi jié 開齋節kōng qì tiáo jié 空氣調節kuān guān jié 髖關節kuáng huān jié 狂歡節là bā jié 臘八節Láo dòng jié 勞動節lí jié 嫠節lǐ jié 禮節lì xíng jié yuē 厲行節約liǎng jié gùn 兩節棍lìng jié 令節Liù Yī Ér tóng jié 六一兒童節mǎi guān jié 買關節mài guān jié 賣關節měi féng jiā jié bèi sī qīn 每逢佳節倍思親míng jié 名節mò jié 末節Mǔ qīn jié 母親節mù jié 木節mù shén jié 牧神節nián jié 年節pán gēn cuò jié 盤根錯節pán gēn cuò jié 蟠根錯節pèi zhǒng jì jié 配種季節pí jiǔ jié 啤酒節pǐn jié 品節Pō shuǐ jié 潑水節Qī xī jié 七夕節qì jié 氣節qiān zì jié 千字節qín jiǎn jié yuē 勤儉節約Qín rén jié 擒人節qīng fēng jìng jié 清風勁節Qīng míng jié 清明節Qīng nián jié 青年節qīng tán jié mù 清談節目qíng jié 情節Qíng rén jié 情人節quán jié liú 全節流rì guāng jié yuē shí 日光節約時Ròu zī jié 肉孜節Sà gá dá wá jié 薩噶達娃節shān jié 刪節Shèng dàn jié 聖誕節Shèng fó míng jié 聖佛明節shèng huī jié 聖灰節Shèng mǔ shēng tiān jié 聖母升天節Shèng tǐ jié 聖體節shèng xīn jié 聖心節Shèng zhú jié 聖燭節shī jié 失節shí jié 時節shǐ jié 使節shǐ jié tuán 使節團shì pín jié mù 視頻節目shōu huò jié 收穫節shǒu jié 守節shuāng jié gùn 雙節棍shuāng jié gùn dào 雙節棍道Shuāng shí jié 雙十節shuāng yīn jié 雙音節sì xún jié 四旬節sōng jié yóu 松節油Sòng gān jié 宋干節Suān nǎi jié 酸奶節suō yī jié shí 縮衣節食Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節tiáo jié 調節tiáo jié qì 調節器tōng guān jié 通關節Tú yāo jié 屠妖節Tuì wǔ Jūn rén jié 退伍軍人節tuō jié 脫節Wàn líng jié 萬靈節Wàn shèng jié 萬聖節Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕wǎng lù jié diǎn 網路節點wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面wèi shān jié bǎn 未刪節版wū jié lù 烏節路wǔ xún jié 五旬節Wǔ yuè jié 五月節xì jié 細節xì wēi mò jié 細微末節xì zhī mò jié 細枝末節xiǎo jié 小節xiǎo jié xiàn 小節線xiè ròu jié 謝肉節xīn chūn jiā jié 新春佳節xuǎn xiù jié mù 選秀節目Xuě dùn jié 雪頓節xún huán jié 循環節xùn jié 殉節yà yīn jié dān wèi 亞音節單位Yán cāng shǐ jié tuán 岩倉使節團Yē dàn jié 耶誕節Yē sū Jiàng lín jié 耶穌降臨節Yē sū Shēng tiān jié 耶穌升天節Yē sū shòu nàn jié 耶穌受難節yī jié shī 一節詩yí jié 儀節yì shù jié 藝術節yīn jié 音節yīn jié tǐ 音節體yīn yuè jié 音樂節yǒu jié 有節yǒu jié zhì 有節制Yú rén jié 愚人節yú yuè jié 逾越節Yuán xiāo jié 元宵節Zǎi shēng jié 宰牲節zhāng jié 章節zhào zì jié 兆字節zhé jié dú shū 折節讀書zhēn jié 貞節zhēn jié pái fāng 貞節牌坊zhī jié 枝節zhī jié héng shēng 枝節橫生Zhí shù jié 植樹節zhǐ guān jié 指關節Zhōng qiū jié 中秋節Zhōng yuán jié 中元節zhòng yīn jié 重音節zhòu yè jié lǜ 晝夜節律zhú jié 竹節zhǔ xiǎn jié 主顯節zhù jié 駐節zì jié 字節zì jié shù 字節數zōng yì jié mù 綜藝節目