Có 1 kết quả:

fàn ㄈㄢˋ

1/1

fàn ㄈㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” khuôn phép, “mô phạm” mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” .
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khuôn đúc: Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: Tấm gương sáng; Làm mẫu;
③ Khuôn phép: Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pattern
(2) model
(3) example

Từ ghép 40