Có 1 kết quả:

fàn ㄈㄢˋ
Âm Pinyin: fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: zhú 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一一丨フフ
Thương Hiệt: HJJU (竹十十山)
Unicode: U+7BC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phạm
Âm Nôm: phạm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan6

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

fàn ㄈㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pattern
(2) model
(3) example

Từ ghép 40