Có 1 kết quả:

piān ㄆㄧㄢ
Âm Quan thoại: piān ㄆㄧㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: zhú 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HHSB (竹竹尸月)
Unicode: U+7BC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiên
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pin1

Tự hình 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

piān ㄆㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên (sách)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách, thư tịch.
2. (Danh) Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh. ◇Hàn Dũ : “Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên” , (Tống linh sư ) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.
3. (Danh) Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). ◎Như: sách Luận Ngữ có hai mươi “thiên”. ◇Tam quốc chí : “Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên” , , , , (Vương Xán truyện ) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên. Phàm một bài văn đoạn sách nào mà có đầu có đuôi đều gọi là thiên. Như sách Luận ngữ có hai mươi thiên. Một bài thơ cũng gọi là một thiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần, thiên: Phần thứ nhất; Mỗi phần gồm 5 chương;
② Bài: Viết hai bài;
③ Trang: Cuốn sách này thiếu mất một trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một phần của cuốn sách — Một bài thơ. Đoạn trường tân thanh : » Ngụ tình tay thảo một thiên luật đường « — Một bài nhạc, bài đàn. Đoạn trường tân thanh : » Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.

Từ điển Trung-Anh

(1) sheet
(2) piece of writing
(3) bound set of bamboo slips used for record keeping (old)
(4) classifier for written items: chapter, article

Từ ghép 42