Có 2 kết quả:
zhú ㄓㄨˊ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱筑木
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: HMND (竹一弓木)
Unicode: U+7BC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trúc
Âm Nôm: trốc, trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): きず.く (kizu.ku)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: trốc, trúc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): きず.く (kizu.ku)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Đăng Trấn Vũ tự chung lâu - 登鎮武寺鐘樓 (Vũ Tông Phan)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Phú Dịch thuỷ tống nhân sứ Yên - 賦易水送人使燕 (Vương Cung)
• Sơ sơn - 疏山 (Ngải Thân)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: “kiến trúc” 建築 xây cất, “trúc lộ” 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “tiểu trúc” 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ “Trúc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xây, làm, bắc, đắp, trúc: 建築 Kiến trúc; 築工事 Xây công sự; 築路 Đắp (làm) đường; 築橋 Bắc cầu;
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Trung-Anh
(1) to build
(2) to construct
(3) to ram
(4) to hit
(5) Taiwan pr. [zhu2]
(2) to construct
(3) to ram
(4) to hit
(5) Taiwan pr. [zhu2]
Từ ghép 17
Ān huī Jiàn zhù Gōng yè Xué yuàn 安徽建築工業學院 • bǎn zhù 板築 • bǎn zhù 版築 • gāo céng jiàn zhù 高層建築 • gòu zhù 構築 • jiàn zhù 建築 • jiàn zhù gōng rén 建築工人 • jiàn zhù qún 建築群 • jiàn zhù shī 建築師 • jiàn zhù wù 建築物 • jiàn zhù xué 建築學 • jiàn zhù yè 建築業 • shàng céng jiàn zhù 上層建築 • xiū zhù 修築 • zhài tái gāo zhù 債臺高築 • zhù chéng 築城 • zhù shì dào móu 築室道謀