Có 1 kết quả:

gōu ㄍㄡ
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: HTTB (竹廿廿月)
Unicode: U+7BDD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu, quảu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かがりび (kagaribi), かがり (kagari), ふせご (fusego)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

gōu ㄍㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lồng phơi quần áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng tre.
2. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◇Sử Kí 史記: “Hựu gián lệnh Ngô Quảng chi thứ sở bàng tùng từ trung, dạ câu hỏa, hồ minh hô viết: Đại sở hưng, Trần Thắng vương” (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Lại ngầm sai đến chỗ Ngô Quảng bên một cái miếu giữa cây cối um tùm, đêm trùm đèn lửa, gào hú lên như tiếng hồ li rằng: Đại Sở dấy nghiệp, Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lồng, chuồng, cũi;
② 【篝火】câu hoả [gouhuô] Lửa rừng, lửa trại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) bamboo frame for drying clothes
(2) bamboo cage

Từ ghép 3