Có 1 kết quả:
cuàn ㄘㄨㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿳⺮目大厶
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: HBUI (竹月山戈)
Unicode: U+7BE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo ứng - 報應 (Dương Bang Bản)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hồ thành hoài cổ - 胡城懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Xuân vũ - 春雨 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cướp, đoạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đoạt lấy.
2. (Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “soán vị” 篡位 tiếm đoạt ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?” 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立, 汝欲為篡逆耶 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
3. (Động) Săn bắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên” 鴻飛冥冥, 弋者何篡焉 (Dật dân truyện 逸民傳, Tự 序) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.
2. (Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “soán vị” 篡位 tiếm đoạt ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da?” 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立, 汝欲為篡逆耶 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
3. (Động) Săn bắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên” 鴻飛冥冥, 弋者何篡焉 (Dật dân truyện 逸民傳, Tự 序) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, giết vua để lên làm vua gọi là soán vị 篡位 cướp ngôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cướp (lấy), đoạt, tiếm, tiếm đoạt: 篡權 Tiếm quyền, cướp quyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm phản mà cướp đoạt. Cũng đọc Thoán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt. Td: Thoán vị ( cướp ngôi vua ). Cũng đọc Soán.
Từ điển Trung-Anh
(1) to seize
(2) to usurp
(2) to usurp
Từ điển Trung-Anh
old variant of 篡[cuan4]
Từ ghép 21
biān cuàn 編篡 • biān cuàn 编篡 • cuàn dǎng 篡党 • cuàn dǎng 篡黨 • cuàn duó 篡夺 • cuàn duó 篡奪 • cuàn gǎi 篡改 • cuàn jūn 篡军 • cuàn jūn 篡軍 • cuàn lì 篡立 • cuàn nì 篡逆 • cuàn qiè 篡窃 • cuàn qiè 篡竊 • cuàn quán 篡权 • cuàn quán 篡權 • cuàn shì 篡弑 • cuàn shì 篡弒 • cuàn wèi 篡位 • cuàn zéi 篡賊 • cuàn zéi 篡贼 • cuàn zhèng 篡政