Có 2 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ • suì ㄙㄨㄟˋ
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ, suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Hình thái: ⿱⺮彗
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一一丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: HQJM (竹手十一)
Unicode: U+7BF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Hình thái: ⿱⺮彗
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一一丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: HQJM (竹手十一)
Unicode: U+7BF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuệ
Âm Nôm: tuệ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), エ (e), ケイ (kei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Quảng Đông: seoi6, wai6
Âm Nôm: tuệ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), エ (e), ケイ (kei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Quảng Đông: seoi6, wai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Hành lộ nan kỳ 2 - 行路難其二 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sao chổi
2. cái chổi
3. quét
2. cái chổi
3. quét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là 彗. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” 見家之僮僕, 擁篲于庭 (Thuần Vu Phần 淳于棼) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.
2. (Động) Quét.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chổi, chổi tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tuệ 彗.
Từ điển Trung-Anh
variant of 彗[hui4]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chổi. § Cũng viết là 彗. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Kiến gia chi đồng bộc, ủng tuệ vu đình” 見家之僮僕, 擁篲于庭 (Thuần Vu Phần 淳于棼) Thấy tôi tớ nhà, cầm chổi ở ngoài sân.
2. (Động) Quét.
2. (Động) Quét.