Có 1 kết quả:

ㄅㄧˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: HWTJ (竹田廿十)
Unicode: U+7BF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tất
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒチ (hichi), ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): まがき (magaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat1

Dị thể 4

1/1

ㄅㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nan tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vốn chỉ cành kinh làm rào, giậu. Sau phiếm chỉ nan tre, phên, ... để làm đồ vật. ◎Như: “tất môn” 篳門 cửa phên (chỉ nhà nghèo), “tất lộ” 篳路 xe đan bằng củi, bằng tre... § “Tất môn” 篳門 cũng viết là 蓽門.
2. (Danh) “Tất lật” 篳篥 nhạc khí làm bằng ống tre, đầu bằng cỏ lau, tiếng nghe rất buồn thảm. § Cũng viết là 觱篥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nan tre, phên, giậu: 篳門 Cửa phên; 篳路 Xe đan bằng tre; 竹篳 Phên tre.

Từ điển Trung-Anh

wicker

Từ ghép 5