Có 1 kết quả:

miè ㄇㄧㄝˋ
Âm Pinyin: miè ㄇㄧㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: HWLI (竹田中戈)
Unicode: U+7BFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mịch, miệt
Âm Nôm: giá, mẹt, miết, vạt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), メチ (mechi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mit6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

miè ㄇㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cật tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như: “trúc miệt” 竹篾 miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
2. (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” 四片黃藤篾 ,長短八條繩 (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre.
② Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lạt, nan, cật (tre hoặc mây): 篾席 Phên cót; 篾匠 Thợ đan lát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mui xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ tre, cật tre — Tên một loại tre.

Từ điển Trung-Anh

bamboo splints for baskets

Từ ghép 1