Có 1 kết quả:
kòu ㄎㄡˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khổ, khuôn, go
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khổ, khuôn, go. § Bộ phận trong máy cửi, hình trạng như cái lược, để đan sợi ngang và dọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(dệt) Khổ, khuôn, go.
Từ điển Trung-Anh
healds of a loom