Có 3 kết quả:
chuò ㄔㄨㄛˋ • còu ㄘㄡˋ • cù ㄘㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮族
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一フノノ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: HYSK (竹卜尸大)
Unicode: U+7C07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thấu, thốc, tộc
Âm Nôm: thốc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ソウ (sō), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): むら.がる (mura.garu)
Âm Hàn: 족
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: thốc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ソウ (sō), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): むら.がる (mura.garu)
Âm Hàn: 족
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Dương kỹ - 平陽伎 (Vương Thế Trinh)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Liễu (Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu) - 柳(一簇青煙鎖玉樓) (La Ẩn)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Liễu (Nhất thốc thanh yên toả ngọc lâu) - 柳(一簇青煙鎖玉樓) (La Ẩn)
• Phạm Ngũ Lão ngoại quán - 范五老外貫 (Nguyễn Tông Lan)
• Thuỷ liễu - 水柳 (Trịnh Hoài Đức)
• Tức cảnh kỳ 2 - 即景其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 2 - Phong diệp hồng - 將應試書呈友人其二-楓葉紅 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sum họp, súm xít
2. mũi tên
2. mũi tên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
③ Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
③ Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xúm lại, xúm xít, túm lại: 簇擁 Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít;
② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): 一簇 Một bụi; 一簇鮮花 Một bó hoa tươi;
③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): 一簇人馬 Một đám người;
④ Đàn, bầy (loài vật): 蜂簇 Đàn ong;
⑤ (văn) Mũi tên;
⑥ 【簇新】thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).
② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): 一簇 Một bụi; 一簇鮮花 Một bó hoa tươi;
③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): 一簇人馬 Một đám người;
④ Đàn, bầy (loài vật): 蜂簇 Đàn ong;
⑤ (văn) Mũi tên;
⑥ 【簇新】thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom góp lượm lặt — Đầu nhọn của mũi tên.
Từ điển Trung-Anh
(1) crowded
(2) framework for silkworms
(3) gather foliage
(4) bunch
(5) classifier for bunched objects
(2) framework for silkworms
(3) gather foliage
(4) bunch
(5) classifier for bunched objects
Từ ghép 19
cù jīng shí zhú 簇茎石竹 • cù jīng shí zhú 簇莖石竹 • cù shè 簇射 • cù xīn 簇新 • cù yōng 簇拥 • cù yōng 簇擁 • cuán cù 攒簇 • cuán cù 攢簇 • dài shù cù 代数簇 • dài shù cù 代數簇 • gāo wéi dài shù cù 高維代數簇 • gāo wéi dài shù cù 高维代数簇 • huā cù 花簇 • huā tuán jǐn cù 花团锦簇 • huā tuán jǐn cù 花團錦簇 • jué dìng cù 决定簇 • jué dìng cù 決定簇 • kàng yuán jué dìng cù 抗原决定簇 • kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇