Có 3 kết quả:

chuò ㄔㄨㄛˋcòu ㄘㄡˋㄘㄨˋ
Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ, còu ㄘㄡˋ, ㄘㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一フノノ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: HYSK (竹卜尸大)
Unicode: U+7C07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thấu, thốc, tộc
Âm Nôm: thốc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ソウ (sō), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): むら.がる (mura.garu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cuk1

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.

ㄘㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sum họp, súm xít
2. mũi tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sum họp, xúm xít. ◎Như: “thốc ủng” 簇擁 xúm quanh, quấn quýt.
2. (Danh) Lượng từ: bó, cụm, nhóm, đàn. ◎Như: “nhất thốc” 一簇 một bụi, “nhất thốc tiên hoa” 一簇鮮花 một bó hoa tươi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ Tần Thị dẫn liễu nhất thốc nhân lai chí thượng phòng nội gian” 當下秦氏引了一簇人來至上房內間 (Đệ ngũ hồi) Đang khi Tần Thị dẫn một đám người đến buồng trong.
3. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “tiễn thốc” 箭簇 mũi tên.
4. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thốc tân” 簇新 mới tinh.
5. Một âm là “thấu”. (Danh) “Thái thấu” 太簇 tên luật nhạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sum họp, súm xít, như nhất thốc 一簇 một bụi.
② Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
③ Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúm lại, xúm xít, túm lại: 簇擁 Quây quần, xúm quanh, quấn quýt, xoắn xít;
② (loại) Cụm, khóm, bó, chùm (hoa cỏ): 一簇 Một bụi; 一簇鮮花 Một bó hoa tươi;
③ Đám, nhóm, lũ, toán, tốp (người): 一簇人馬 Một đám người;
④ Đàn, bầy (loài vật): 蜂簇 Đàn ong;
⑤ (văn) Mũi tên;
⑥ 【簇新】thốc tân [cùxin] Mới tinh, mới toanh, mới nguyên (thường chỉ quần áo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp lượm lặt — Đầu nhọn của mũi tên.

Từ điển Trung-Anh

(1) crowded
(2) framework for silkworms
(3) gather foliage
(4) bunch
(5) classifier for bunched objects

Từ ghép 19