Có 1 kết quả:
guǐ ㄍㄨㄟˇ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺮艮皿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一フノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HAVT (竹日女廿)
Unicode: U+7C0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Quyền dư 2 - 權輿 2 (Khổng Tử)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Quyền dư 2 - 權輿 2 (Khổng Tử)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bình đựng xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mâm tre tròn để đựng xôi cúng;
② Bát (chén) đựng thức ăn.
② Bát (chén) đựng thức ăn.
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient bronze food vessel with a round mouth and two or four handles
(2) round basket of bamboo
(2) round basket of bamboo