Có 1 kết quả:
suō ㄙㄨㄛ
Âm Pinyin: suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮衰
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: HYWV (竹卜田女)
Unicode: U+7C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thoa, xoa
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01 - 題道人雲水居其一 (Lê Thánh Tông)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Trương Chí Hoà)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thắng phong hầu - 勝封侯 (Trần Quốc Toại)
• Chân châu liêm - 真珠簾 (Lục Du)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01 - 題道人雲水居其一 (Lê Thánh Tông)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21 - 題道人雲水居其二十一 (Lê Thánh Tông)
• Hảo sự cận - Ngư phủ từ - 好事近-魚父詞 (Chu Đôn Nho)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Trương Chí Hoà)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thắng phong hầu - 勝封侯 (Trần Quốc Toại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thoa” 蓑.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thoa 蓑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蓑 (bộ 艹).
Từ điển Trung-Anh
variant of 蓑[suo1]