Có 1 kết quả:
dān ㄉㄢ
Tổng nét: 18
Bộ: zhú 竹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮單
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HRRJ (竹口口十)
Unicode: U+7C1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đan
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan1
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: daan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sư Trang đạo thượng - 師莊道上 (Cố Hoành)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giỏ, hộp tre. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.
Từ điển Trung-Anh
round basket for cooked rice
Từ ghép 3